K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay.

D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

A. Bắt mồi dễ hơn

B. Thân hình thoi

C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

D. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

A. Cánh dang rộng mà không đập

B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

D. Cánh đập liên tục

Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 12: Chi trước của chim

A. Có vuốt sắc

B. Là cánh chim

C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau

D. Giúp chim bám chặt vào cành cây

Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn

A. Chim bồ câu

B. Chim ri

C. Chim hải âu

D. Gà

Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

A. 1 trứng

B. 2 trứng

C. 5 – 10 trứng

D. Hàng trăm trứng

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là

A. Đẻ con

B. Thụ tinh ngoài

C. Vỏ trứng dai

D. Không có cơ quan giao phối

Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

A. Làm nhẹ đầu chim

B. Giảm sức cản khi bay

C. Lông mịn và không thấm nước

D. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay

B. Giảm sức cản của gió

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông

D. Hạn chế tác dụng của các giác quan

 

6
14 tháng 5 2021

7 A

8 D

9 D

10 D

11 C

12 B

13 D

14 C

15 B

16 B

17 D

18 A

19 C

20 C

 

14 tháng 5 2021

Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi bay.

D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là

A. Bắt mồi dễ hơn

B. Thân hình thoi

C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

D. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?h đập liên tục.

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là

A. Cánh dang rộng mà không đập

B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

D. Cánh đập liên tục

Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm

A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.

B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.

C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.

D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.

Câu 12: Chi trước của chim

A. Có vuốt sắc

B. Là cánh chim

C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau

D. Giúp chim bám chặt vào cành cây

Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giữ nhiệt.

B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.

C. Làm cho đầu chim nhẹ.

D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.

Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn

A. Chim bồ câu

B. Chim ri

C. Chim hải âu

D. Gà

Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng

A. 1 trứng

B. 2 trứng

C. 5 – 10 trứng

D. Hàng trăm trứng

Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?

A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.

B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.

C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.

D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.

Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là

A. Đẻ con

B. Thụ tinh ngoài

C. Vỏ trứng dai

D. Không có cơ quan giao phối

Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?

A. Tuyến phao câu.

B. Tuyến mồ hôi dưới da.

C. Tuyến sữa.

D. Tuyến nước bọt.

Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng

A. Làm nhẹ đầu chim

B. Giảm sức cản khi bay

C. Lông mịn và không thấm nước

D. Giảm trọng lượng cơ thể

Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng: 

A. Giảm trọng lượng khi bay

B. Giảm sức cản của gió

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông

D. Hạn chế tác dụng của các giác quan

13 tháng 10 2018

Đáp án

Các động tác bay

Kiểu bay vỗ cánh (chim bồ câu)

Kiểu bay lượn (Chim hải âu)

Cánh đập liên tục.

x

 

Cánh đập chậm rãi và không liên tục

 

x

Cánh dang rộng mà không đập

 

x

Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió

 

x

Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh

x



21 tháng 2 2022

 cho ví dụ từng cái đc ko ạ

 

Xương đầu chim nhẹ vì:A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:A. có loài hoạt động kiếm ăn về...
Đọc tiếp

Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:

A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.

: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày.           B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm .             D. Tất cả đều đúng.

:  Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối      B. Ấp trứng,nuôi con           C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.

: Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. đào hang và di chuyển.              B. thỏ giữ nhiệt tốt.

C. thăm dò thức ăn.              D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

            A. Tử cung.   B. Buồng trứng.        C. Âm đạo.    D. Nhau thai.

: Vai trò của chi trước ở thỏ là

            A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.           B. thăm dò môi trường.

            C. đào hang và di chuyển.                  D. bật nhảy xa.

: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.        

B. Con đực có hai cơ quan giao phối.

C. Là động vật hằng nhiệt.             

D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt

 

A.                Mi mắt

B.                Lông xúc giác

C.                Vành tai

: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:

A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái        B. Đẻ con và phát triển qua biến thái

C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều                  D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.

2

Xương đầu chim nhẹ vì:
A. Có hốc mắt lớn.   B. Hộp sọ rộng, mỏng          C. Hộp sọ rộng, dày             D. Hàm không có răng.
: Cánh đập liên tục khi bay nhờ vào động tác vỗ cánh là kiểu bay:

A. Bay lợn     B. Bay vỗ cánh                     C. Bay xa                   D. Bay cao.

: Tập tính kiếm ăn của chim đa dạng vì:
A. có loài hoạt động kiếm ăn về ban ngày.           B.có loài hoạt động kiếm ăn về ban đêm
C. có loài hoạt động kiếm ăn cả ban ngày và ban đêm .             D. Tất cả đều đúng.

:  Tập tính sinh sản của Chim gồm:
A. Giao hoan, giao phối      B. Ấp trứng,nuôi con           C. Làm tổ, đẻ trứng D. Tất cả đều đúng.

Thỏ hoang có tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía giúp:

A. đào hang và di chuyển.              B. thỏ giữ nhiệt tốt.

C. thăm dò thức ăn.              D. định hướng âm thanh, phát hiện nhanh kẻ thù.

Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?

            A. Tử cung.   B. Buồng trứng.        C. Âm đạo.    D. Nhau thai.

Vai trò của chi trước ở thỏ là

            A. định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù.           B. thăm dò môi trường.

            C. đào hang và di chuyển.                  D. bật nhảy xa.

Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?

A. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.        

B. Con đực có hai cơ quan giao phối.

C. Là động vật hằng nhiệt.             

D. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.

: Cơ quan nào có tác dụng làm cho mắt thỏ không bị khô và bảo vệ mặt

 

A.                Mi mắt

B.                Lông xúc giác

C.                Vành tai

: Hình thức sinh sản của chim bồ câu có đặc điểm:

A. Đẻ con và phát triển không qua biến thái        B. Đẻ con và phát triển qua biến thái

C. Đẻ ít trứng, nuôi con bằng sữa diều                  D. Đẻ nhiều trứng, nuôi con bằng sữa diều.

4 tháng 3 2022
Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. VẹtCâu...
Đọc tiếp

Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm

A. Da khô, có vảy sừng                                 B. Da ẩm, có tuyến nhờn

C. Da khô, phủ lông mao                              D. Da khô, phủ lông vũ

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Chi sau có màng bơi

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.                               B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.                           D. Chim ưng Peregrine.

Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

5
9 tháng 3 2022

Câu 34. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.           B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi ấy.                                 D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 35 Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?

A. Bồ câu.         B. Mòng biển.                 C. Gà rừng.         D. Vẹt

Câu 36: Da của chim bồ câu có đặc điểm

A. Da khô, có vảy sừng                                 B. Da ẩm, có tuyến nhờn

C. Da khô, phủ lông mao                              D. Da khô, phủ lông vũ

Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Chi sau có màng bơi

Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 39: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.                               B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.                           D. Chim ưng Peregrine.

Câu 40: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?

A. Mỏ ngắn, khỏe.

B. Cánh ngắn, tròn.

C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.

D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?A. Chỉ sống ở trên cạnB. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệtD. Là động vật hằng nhiệt 7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?A. Cánh dang rộng mà không đập.B. Cánh đập liên tục.C. Cánh đập chậm rãi và không liên tụcD. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi...
Đọc tiếp

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn

B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt

D. Là động vật hằng nhiệt 

7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.

B. Cánh đập liên tục.

C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?

A. Rùa

B. Cá sấu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài

D. Nhông Tân Tây Lan

9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?

A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ

B. Tiêu diệt sâu bọ có hại

C. Huấn luyện để săn mồi

D. Có giá trị thực phẩm 

16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt

B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc

D. Không có mi mắt

4
10 tháng 3 2022

Viết cách ra

10 tháng 3 2022

Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Chỉ sống ở trên cạn

B. Có hiện tượng thụ tinh trong C. Là động vật biến nhiệt

D. Là động vật hằng nhiệt 

7 Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh dang rộng mà không đập.

B. Cánh đập liên tục.

C. Cánh đập chậm rãi và không liên tục

D. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

8 Đại diện nào dưới đây thuộc bộ Có vảy?

A. Rùa

B. Cá sấu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài

D. Nhông Tân Tây Lan

9 Ý nào dưới đây không là vai trò của lớp Bò sát đối với con người?

A. Cung cấp nguyên liệu làm sản phẩm mĩ nghệ

B. Tiêu diệt sâu bọ có hại

C. Huấn luyện để săn mồi

D. Có giá trị thực phẩm 

16 Phát biểu nào sau đây về cá chép là SAI?
A. Là động vật biến nhiệt

B. Có hiện tượng thụ tinh trong. C. Vảy cá có da bao bọc

D. Không có mi mắt

16 tháng 3 2022

D

16 tháng 3 2022

D

23 tháng 4 2020

Đáp án :

A) Đập cánh liên tục

(có cần gọi hết vào v ko e trai :))

24 tháng 4 2020

Đinh Trần Thiên Anhiha

Câu 19: Lông ống có tác dụngA. Xốp nhẹ, giữ nhiệt         B.Giảm trọng lượng khi bayC. Tạo thành cánh và đuôi chim   D. Giảm sức cản khi bayCâu 20: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm,không có răng làA. Bắt mồi dễ hơn       B. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành câyC.Thân hình thoi          D. Làm đầu chim nhẹ hơnCâu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở chim cổ A. Đuôi...
Đọc tiếp

Câu 19: Lông ống có tác dụng

A. Xốp nhẹ, giữ nhiệt         B.Giảm trọng lượng khi bay

C. Tạo thành cánh và đuôi chim   D. Giảm sức cản khi bay

Câu 20: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm,không có răng là

A. Bắt mồi dễ hơn       B. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây

C.Thân hình thoi          D. Làm đầu chim nhẹ hơn

Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở chim cổ 

A. Đuôi có nhiều vảy              B.Còn di tích của nắp mang

C. Thân phủ vảy sừng            D.Hàm có răng

Câu 22: Chim Công thuộc bộ nào

A. Bộ cắt    B.Bộ gà            C. Bộ ngỗng           D. Bộ cú

Câu 23: Lớp chim gồm bao nhiêu loài

A. 6600 loài          B.7600 loài         C.8600 loài             D.9600 loài

Câu 24: Thiên địch là:

A. Sinh vật gây hại     B. Động vật ăn tạp      C. Sinh vật có ích cho con người   D. Sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại

Câu 25: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội

A. Nhóm chim chạy              B. Nhóm chim bơi        C. Nhóm chim bay     

D.Nhóm chim chạy và nhóm chim bơi

1
17 tháng 3 2022

D

17 tháng 3 2022

B