K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 4: Địa hình đồng bằng phân bố chủ yếu ở

A. Bắc Âu và Đông Âu                               C. Trung Âu và Đông Âu

B. Tây Âu và Bắc Âu                                   D. Nam Âu và Trung Âu

Câu 5: Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu?

A. Khoảng 44,4 triệu km2                          B. Khoảng 14,4 triệu km2

C. Khoảng 34,4 triệu km2                            D. Khoảng 54,4 triệu km2

Câu 6: Lãnh thổ châu Á trải dài từ 

A. Vòng cực Bắc đến vòng cực Nam       B. Chí tuyến Bắc đến vòng cực Nam

C. Vòng cực Bắc đến khoảng ...(bị lỗi)     D. Vòng cực Bắc đến chí tuyến Nam

Câu 7: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là

A. Núi và sơn nguyên               B. Vùng đồi núi thấp 

C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn          D.  Đồng bằng nhỏ hẹp

Câu 8: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.

B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa

D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương

0
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là    A. 4,6 tỉ người.      ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

2

Câu 1. Châu Á là một phần của lục địa

    A. Bắc Mĩ.                     B. Nam Mĩ.                  C. Phi.           D. Âu - Á.

Câu 2. Lãnh thổ châu Á có dạng

   A. khối hẹp ngang.               B. cao nguyên.             C. khối rộng lớn.        D. đồi núi.

Câu 3.  Số dân châu Á không tính liên bang Nga năm 2020 là

   A. 4,6 tỉ người.          B. 4,64 tỉ người.             C. 4,4 tỉ người.        D. 4,5 tỉ người.

Câu 4. Đặc điểm cơ cấu dân số châu Á theo nhóm tuổi là

   A. cơ cấu dân số trẻ.           B. cơ cấu dân số già.        C. Nam cao hơn nữ.       D. học vấn cao.

Câu 5. Quốc gia ở châu Á có cơ cấu dân số già là

   A. Nhật Bản.          B. Việt Nam.                 C. Lào.                  D. Thái Lan.

13 tháng 12 2022

C1:D

C2:B

C3:A

C4:C

C5:A

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

giúp em vs ạ]

Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai...
Đọc tiếp

Thế giới có các lục địa là: * A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ôx-trây-li-a, Nam Cực. C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực. D. Phi, Mĩ, Ôx-trây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản của châu Phi phân bố chủ yếu ở: * A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, CHDC Công gô. B. Cộng hòa Nam Phi, Ca-mơ-run, Dăm-bi-a. C. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập, An-giê-ri. D. Li-bi, An-giê-ri, Ma-rốc. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: * A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên. Tính chất đặc trưng của khí hậu đới lạnh là: * A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở * A. Vùng rừng rậm xích đạo. B. Hoang mạc Xa-ha-ra. C. Vùng duyên hải và cực Bắc và cực Nam. D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. Khí hậu và thực vật miền núi thay đổi theo yếu tố nào? * A. vĩ độ và độ cao. B. mùa và vĩ độ C. chất đất và hướng sườn. D. độ cao và hướng của sườn núi. Thế giới có các châu lục là: * A. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi, châu Đại Dương và châu Bắc Mĩ. B. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Nam Cực và châu Bắc Cực D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực và châu Nam Mĩ Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 sau: * A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và châu Mĩ. C. Châu Âu và châu Mĩ. D. Châu Mĩ và châu Nam Cực. Nguyên nhân khiến hàng chục triệu người ở châu Phi thường xuyên bị nạn đói đe dọa là * A. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. B. Bùng nổ dân số và hạn hán. C. Đại dịch AIDS, dịch bệnh đe dọa. D. Xung đột sắc tộc. Thiên tai nào thường xuyên xảy ra ở đới lạnh? * A. núi lửa. B. bão cát. C. động đất. D. bão tuyết Lệ phí qua kênh đào Xuy-ê là nguồn thu ngoại tệ lớn của: * A. Ma-rốc. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Công-gô. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu: * A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến. B. Khoáng sản và máy móc. C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng. D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng Sông dài nhất châu Phi là * A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô. Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu của châu Phi phân bố ở * A. Nam Phi và Trung Phi. B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi. C. Bắc Phi và Tây Phi. D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Tại sao ở châu Phi có bùng nổ dân số đô thị? * A. Gia tăng dân số tự nhiên cao, di dân ồ ạt vào thành phố. B. Di dân ồ ạt vào các thành phố lớn. C. Kinh tế ở các đô thị phát triển mạnh. D. Sự phát triển đa dạng của ngành dịch vụ ở đô thị. Cà phê được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Phi? * A. phía Tây và phía Đông châu Phi. B. phía Tây và phía Nam châu Phi. C. phía Nam và phía Đông châu Phi. D. phía Nam và phía Bắc châu Phi. Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển không dựa vào tiêu chí nào dưới đây? * A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. B. Tỉ lệ tử vong trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) D. Thu nhập bình quân đầu người Thành phố trên 5 triệu dân ở châu Phi là? * A. Cai-rô và La-gôt B. Cai-rô và Ha-ra-rê C. La-gôt và Ma-pu-tô D. Cai-rô và Ac-cra Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: * A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? * A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Châu lục có nhiều quốc gia nhất là * A. châu Phi. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Mĩ. Châu Phi không tiếp giáp với biển đại dương nào? * A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Biển Đỏ D. Đại Tây Dương Vùng duyên hải vịnh Ghi-nê châu Phi nổi tiếng trồng các cây: * A. Nho, cam B. Ca cao, cọ dầu. C. Cao su, chè. D. Cà phê, thuốc lá. Dựa vào bảng số liệu, cho thấy tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia châu Phi như thế nào? * Hình ảnh không có chú thích A. Rất chênh lệch và tỉ lệ còn khá thấp. B. Rất chênh lệnh và tỉ lệ khá cao C. Rất đồng đều và tỉ lệ khá thấp D. Rất đồng đều và tỉ lệ rất cao Nguyên nhân nhiều vùng rộng lớn ở châu Phi như: rừng rậm xích đạo, các hoang mạc không có người sinh sống do: * A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục. C. Sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. D. Có nhiều thiên tai thiên nhiên (động đất, núi lửa,…) xảy ra. Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: * A. có nhiều dạng địa hình. B. có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. C. đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. D. đường bờ biển ít bị chia cắt, ảnh hưởng của biển ít lấn sâu vào đất liền

Ở miền núi, cứ lên cao 100m thì nhiệt độ không khí giảm bao nhiêu độ C? * A. 6 độ C B. 1 độ C C. 10 độ C D. 0,6 độ C Đặc điểm nào sau đây không đúng với mùa hạ ở đới lạnh? * A. Nhiệt độ ít khi vượt quá 10˚C. B. Mùa hạ thật sự chỉ dài 2 - 3 tháng. C. Có gió Tây Ôn Đới hoạt động mạnh. D. Mặt Trời di chuyển ở đường chân trời có nơi đến 6 tháng liền. Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng vị trí nào? * A. chí tuyến đến xích đạo. B. hai vòng cực đến hai cực. C. giữa 2 chí tuyến D. hai vòng cực đến hai chí tuyến. Việc xây dựng các tuyến đường sắt ở châu Phi chủ yếu nhằm vào mục đích? * A. thuận lợi cho việc nhập khẩu hàng hoá tiêu dùng. B. tiện lượi xuất khẩu nông, lâm sản và khoáng sản. C. phục vụ cho việc phát triển kinh tế nội địa. D. phúc đẩy sự phát triển kinh tế vùng ven biển. Ở đới nóng, lên đến độ cao nào núi sẽ có băng tuyết? * A. 3000m. B. 4000m. C. 5500m. D. 6500m. Các vùng núi thường là địa bàn cư trú của: * A. các dân tộc ít người. C. những người theo Hồi Giáo. C. của phần đông dân số. D. của người di cư. Cây công nghiệp nhiệt đới được trồng chủ yếu ở khu vực Trung Phi là vì: * A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Chính sách phát triển của châu lục. C. Nguồn lao động dồi dào với nhiều kinh nghiệm sản xuất. D. Nền văn minh từ trước. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là A. núi cao và đồng bằng B. đồng bằng và bồn địa. C. sơn nguyên và bồn địa. D. đồng bằng và sơn nguyên. Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là: * A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Khai thác khoáng sản. C. Sản xuất ô tô D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản. Thu nhập bình quân theo đầu người trên 20 000 USD/người, chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới? A. Châu Á, châu Phi và châu Âu. B. Châu Đại Dương, Nam Mĩ và châu Âu. C. Bắc Mĩ, châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu Âu, châu Á và Bắc Mĩ. Thảm thực vật đặc trưng của môi trường nhiệt đới ở châu Phi là A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Xavan. C. Rừng lá kim D. Rừng cây bụi lá cứng. Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất?
A. Pa-na-ma. B. Xuy-e. C. Man-sơ. D. Xô-ma-li. Hoang mạc nào không thuộc châu Phi?
A. Hoang mạc Xa-ha-ra. B. Hoang mạc Na-míp. C. Hoang mạc Ca-la-ha-ri. D. Hoang mạc Gô-bi.

 

3
20 tháng 1 2022

nhiều thế chứ lị máy t lag rồi ;-;

oh noooo

20 tháng 1 2022

rùi trl kiểu j

Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảngA. 10 triệu km2 .  B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?A. Châu Đại Dương   B. Châu Mỹ.     C. Châu Nam Cực.          D. Châu Á.Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?          A. Bắc Băng Dương. ...
Đọc tiếp

Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng

A. 10 triệu km2 .  B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.

Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?

A. Châu Đại Dương   B. Châu Mỹ.     C. Châu Nam Cực.          D. Châu Á.

Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?

          A. Bắc Băng Dương.                            B. Nam Đại Dương.

C. Đại Tây Dương.                                D. Địa Trung Hải.

Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng

          A. từ 71OB-53ON.  B. từ 36ON-71ON. C. từ 36OB-71OB.        D. từ 10OB-53ON.

Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?

          A. Rhein (Rainơ). B. Danube (Đanuyp).      C.  Volga (Vonga).    D. Nin.

Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

          A. Đới nóng.         B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa.      D. Đới cận nhiệt.

Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là

          A. Cơ cấu dân số trẻ                                     B. Cơ cấu dân số vàng.

C. Cơ cấu dân số già                                    D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?

           A. Mức độ đô thị hóa cao.                      B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát          D. Mức độ đô thị hóa rất thấp.

Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:

A. Tăng nguồn lao động.                                B. Tăng phúc lợi xã hội.

C. Chú trọng an ninh.                                      D.ổn định về xã hội.

Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:

A. Châu Phi, Bắc Mỹ.                                     B. Châu Phi, Trung Đông.                                  

C. Châu Phi, Bắc Á.                                        D. Châu Phi, Đông Á.

Câu 11. Một số nước châu Âu có:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm.                       B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.

C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn.                            D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.

Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:

A. Dân số đang già đi.                                        B. Vấn đề đô thị hóa.

C. Dân tộc, tôn giáo.                                           D.Bùng nổ dân số.

Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?

A.   Phía tây          B. Phía đông              C. Phía bắc                       D.Phía nam

Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?

A.      Biển Đỏ                B. Biển Đen           C.Biển Ba-ren              D.Biển Bắc

Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là

A.               dãy U-ran.       B.dãy  An-pơ.          C.sông Von-ga.                   D.sông Đni-ép.

Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?

A.               Ơ-rô-pê-ô-ít                B.Nê-grô-ít            C.Môn-gô-lô-ít            D.Ôxtra-lô-ít

Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là

A. đồng bằng.                                    B. núi già.   

C. núi trẻ.                                          D. cao nguyên.

Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là

A. nhiệt đới.          B. ôn đới.        C. cận nhiệt đới.          D. xích đạo.

Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.

B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.

C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.

 

 

1
23 tháng 12 2022

Câu 1Châu Âu có diện tích khoảng

A. 10 triệu km2  B. 14,1 triệu km2C. 44,4 triệu km2 D. 42 triệu km2.

Câu 2Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?

A.Châu Đại Dương   B.Châu Mỹ.   C.Châu Nam Cực.    D. Châu Á.

Câu 3Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?

A. Bắc Băng Dương.                            B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương.                                D. Địa Trung Hải.

Câu 4Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng

A. từ 71OB-53ON                      B. từ 36ON-71ON. 

C. từ 36OB-71OB.                     D. từ 10OB-53ON.

Câu 5Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?

A. Rhein (Rainơ)   B. Danube (Đanuyp)  C.  Volga (Vonga).  D. Nin.

Câu 6Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

   A. Đới nóng.     B. Đới lạnh   C.Đới ôn hòa.      D. Đới cận nhiệt.

Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là

 A. Cơ cấu dân số trẻ                              B. Cơ cấu dân số vàng.

C. Cơ cấu dân số già                            D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?

 A. Mức độ đô thị hóa cao.               B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát         D.Mức độ đô thị hóa rất thấp.

Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:

A. Tăng nguồn lao động.                           B.Tăng phúc lợi xã hội.

C. Chú trọng an ninh.                                   D.ổn định về xã hội.

Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:

A. Châu Phi, Bắc Mỹ.                                B.Châu Phi, Trung Đông.                            

C. Châu Phi, Bắc Á.                                   D. Châu Phi, Đông Á.

Câu 11. Một số nước châu Âu có:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm.              B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.

C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn.                 D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.

Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:

A. Dân số đang già đi.                                    B. Vấn đề đô thị hóa.

C. Dân tộc, tôn giáo.                                      D.Bùng nổ dân số.

Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?

A.Phía tây        B. Phía đông           C. Phía bắc           D.Phía nam

Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?

A.Biển Đỏ       B. Biển Đen          C.Biển Ba-ren          D.Biển Bắc

Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là

A.dãy U-ran.    B.dãy  An-pơ.      C.sông Von-ga.   D.sông Đni-ép.

Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?

A. Ơ-rô-pê-ô-ít        B.Nê-grô-ít     C.Môn-gô-lô-ít     D.Ôxtra-lô-ít

Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là

A. đồng bằng.                                    B. núi già.   

C. núi trẻ.                                          D. cao nguyên.

Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là

A. nhiệt đới.     B. ôn đới.        C. cận nhiệt đới.          D. xích đạo.

Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.

B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.

C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.

23 tháng 12 2022

mik có sửa câu 3 vì nó k đúng với cái đáp án

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.C. David. D. Michel Owen.Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ...
Đọc tiếp

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.

4
22 tháng 3 2022

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.

22 tháng 3 2022

Câu 1. Châu lục nằm trải dài từ vùng cực Bắc tới vùng cực Nam là:

A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mỹ.

Câu 2. Nhà thám hiểm tìm ra châu Mĩ đầu tiên là:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô. B. Ma-gien-lăng.

C. David. D. Michel Owen.

Câu 3. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào dưới đây?

A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Đại Dương. D. Châu Phi.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, con người sinh sống chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen (châu Phi) nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa. B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán. D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Châu Mỹ nàm hoàn toàn ở nửa cầu:

A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.

Câu 7. Châu Mỹ có diện tích là bao nhiêu?

A. 40 triệu km2. B. 42 triệu km2. C. 43 triệu km2. D. 44 triệu km2.

Câu 8. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào?

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch. B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin. D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 9. Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt. B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt. D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 10. Dòng sông được mệnh danh là "Vua của các dòng sông" nằm ở châu Mĩ là:

A. Sông Mixixipi. B. Sông Amadôn. C. Sông Panama. D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 11. Sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư Bắc Mỹ và dân cư Trung và Nam Mỹ là do:

A. Khoảng cách địa lí xa. B. Dân cư ít giao lưu ngôn ngữ.

C. Chính sách phân vùng ngôn ngữ.          D. Lịch sử nhập cư và phát triển của châu lục.

Câu 12. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.

Câu 13. Ở khu vực Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Khu vực Trung và Nam Mỹ có mấy hình thức sở hữu trong nông nghiệp?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-e nằm ở phía nào của khu vực Bắc Mỹ?

A. Phía Bắc. B. Phía Tây. C. Phía Đông. D. Trung tâm.

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu: A. Địa hình băng hà cổ           B. Địa hình núi già C. Đia hình núi trẻ            D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:   A. Đồng bằng và cao nguyên.   B. Cao nguyên và sơn nguyên.   C. Núi trẻ và cao nguyên.   D. Đồi núi và đồng bằng.17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:  ...
Đọc tiếp

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:

 A. Địa hình băng hà cổ          

 B. Địa hình núi già

 C. Đia hình núi trẻ           

 D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng

16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:

   A. Đồng bằng và cao nguyên.

   B. Cao nguyên và sơn nguyên.

   C. Núi trẻ và cao nguyên.

   D. Đồi núi và đồng bằng.

17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:

   A. Tây Ban Nha.

   B. Bồ Đào Nha.

   C. I-ta-li-a.

  D. Liên Bang Đức.

18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

  A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

  B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

  C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

  D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:

 A. Ôn đới hải dương.

 B. Ôn đới địa trung hải.

 C. Ôn đới lục địa.

 D. Cận nhiệt đới.

1
7 tháng 5 2022

15: Dạng địa hình phổ biến ở khu vực Bắc Âu:

 A. Địa hình băng hà cổ          

 B. Địa hình núi già

 C. Đia hình núi trẻ           

 D. Chủ yếu đồng bằng khá bằng phẳng

16: Phần lớn diện tích Nam Âu là:

   A. Đồng bằng và cao nguyên.

   B. Cao nguyên và sơn nguyên.

   C. Núi trẻ và cao nguyên.

   D. Đồi núi và đồng bằng.

17: Quốc gia phát triển nhất trong khu vực Nam Âu là:

   A. Tây Ban Nha.

   B. Bồ Đào Nha.

   C. I-ta-li-a.

  D. Liên Bang Đức.

18: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm địa hình:

  A. Miền đồng bằng phía Bắc, núi già ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

  B. Đồng bằng ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và núi già ở phía Nam.

  C. Miền núi già ở phía Bắc, núi trẻ ở giữa và đồng bằng ở phía Nam.

  D. Miền núi trẻ ở phía Bắc, đồng bằng ở giữa và núi trẻ ở phía Nam.

19: Ven bờ Tây của khu vực Tây và Trung Âu có khí hậu:

 A. Ôn đới hải dương.

 B. Ôn đới địa trung hải.

 C. Ôn đới lục địa.

 D. Cận nhiệt đới.

chúc bạn học tốt nha

7 tháng 5 2022

Cảm ơn bạn nha. Mình k giỏi môn này lắm nhiều khi đọc bị bí