Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2Cu + O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
CuSO4 + BaCl2 -> CuCl2 + BaSO4
b;
4K + O2 -> 2K2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
K2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2KCl
a) 2Cu+O2\(\rightarrow\)2CuO
CuO+2HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH\(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) +2NaOH
Cu(OH)2+H2SO4\(\rightarrow\) CuSO4+2H2O
CuSO4+BaCL2\(\rightarrow\) CuCl2+BaSO4\(\downarrow\)
b) 2K+O2\(\rightarrow\) 2K2O
K2O+H2SO4\(\rightarrow\) K2SO4+H2O
K2SO4+Ba(OH)2\(\rightarrow\) BaSO4+2KOH
Chúc bạn học tốt!
Câu 1:
b) - Nhúng quỳ tím vào 3 lọ dung dịch trên. Nếu:
+ Quỳ tím chuyển xanh thì dung dịch ban đầu là KOH, dán nhãn
+ Quỳ tím không chuyển màu thì dung dịch ban đầu là K2SO4 và KCl (nhóm 1)
- Lấy ở mỗi lọ dung dịch trong nhóm 1 một lượng khoảng 1 ml dung dịch cho vào 2 ống nghiệm riêng biệt.
- Nhỏ từ từ một vài giọt dung dịch BaCl2 vào lần lượt 2 ống nghiệm trên. Nếu:
+ Xuất hiện kết tủa trắng thì dung dịch ban đầu là K2SO4, dán nhãn
+ Không xảy ra hiện tượng gì là KCl, dán nhãn
PTHH: BaCl2 + K2SO4 → BaSO4↓ + 2KCl
BaCl2 + KCl → X
a) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2
2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Bài 1:
a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2
2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)
Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2
Cu: ko có pứ
AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3
CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O
Na2SO4: ko có pứ
Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O
K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O
Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH
CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)
2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)
H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O
HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O
MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4
Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
NaCl: ko pứ
CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2
c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2
Mg: ko pứ
H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O
KOH: ko pứ
Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3
BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3
KCl: ko pứ
Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3
D: Fe(OH)3 E: Fe2O3
4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3
Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O
FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O
\(\text{a) - Cho quỳ tím lần lượt vào các chất}\)
+ quỳ tím chuyển xanh là: NaOH
+ quỳ tím chuyển đỏ là: HCl
+ quỳ tím không chuyển màu là: Na2SO4 và Na
\(\text{- Cho dd BaCl2 lần lượt vào 2 chất không đổi màu quỳ bên trên}\)
+ Xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4\(\text{PTHH: Na2SO4 + BaCl2 ----> 2NaCl + BaSO4 (kt trắng)}\)
+ Còn lại không có hiện tượng gì là NaCl
\(\text{b) - Cho quỳ tím lần lượt vào các chất trên}\)
+ quỳ đổi màu xanh là K2CO3 (do muối tạo bởi kim loại mạnh và gốc axit yếu)
+ quỳ tím chuyển sang đỏ là H2SO4
+ quỳ tím không chuyển màu là MgCl2 và BaCl2
\(\text{- Cho dd H2SO4 vào 2 chất chưa phân biệt được bên trên}\)
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2, còn lại k có hiện tượng gì là MgCl2\(\text{PTHH: BaCl2 + H2SO4 ---> 2HCl + BaSO4 (ktua trắng)}\)
\(\text{c) - Cho quỳ tím lần lượt vào các chất trên}\)
+ quỳ đổi màu xanh là NaOH
+ quỳ tím chuyển sang đỏ là H2SO4
+ quỳ tím không chuyển màu là BaCl2 và NaCl
\(\text{- Cho dd H2SO4 vào 2 chất chưa phân biệt được bên trên}\)
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2, còn lại k có hiện tượng gì là NaCl
\(\text{PTHH: BaCl2 + H2SO4 ---> 2HCl + BaSO4 (ktua trắng)}\)
\(\text{d) - Cho quỳ tím lần lượt vào các chất trên}\)
+ quỳ đổi màu xanh là KOH
+ quỳ tím chuyển sang đỏ là H2SO4
+ quỳ tím không chuyển màu là KNO3 và K2SO4
\(\text{- Cho dd BaCl2 vào 2 chất chưa phân biệt được bên trên}\)
+ Chất nào xuất hiện kết tủa trắng là K2SO4, còn lại k có hiện tượng gì là KNO3
\(\text{PTHH: BaCl2 + K2SO4 ---> 2KCl + BaSO4 (ktua trắng)}\)
a. + Dùng nước chứa quỳ tím hòa tan các chất trên, nhận ra :
- Na2O : tan, tạo dd không màu khiến quỳ tím chuyển xanh
Na2O + H2O ----------> 2NaOH
- CaO : tan , tạo dd màu trắng sữa khiến quỳ tím chuyển xanh
CaO + H2O ---------->Ca(OH)2
- P2O5 : tạo dd không màu làm quỳ tím chuyển đỏ
P2O5 + 3H2O --------------> 2H3PO4
- MgO : không tan
CaCO3+HCl-->CaCl2+CO2+H2O
CaCl2+Na2CO3-->CaCO3+NaCl
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+H2O-->Ca(OH)2
Ca(OH)2+HNO3-->Ca(NO3)2+H2O
E)
Cu+O2-->CuO
CuO+H2-->Cu+H2O
CuO+..->Cu(Oh)2
Cu(Oh)2+HCl-->CuCl2+H2o
G)Na2SO3+CaCL2-->CaSO3+NaCl
S+O2-->SO2
SO2+H2O-->H2SO3
H2SO3+Ca--->CaSO3+H2
CaSO3+HCl-->CaCL2+SO2+H2O
S8+O2-->SO3
SO3+H2O-->H2SO4
H2SO4+Fe2O3-->Fe2(SO4)3+H2
- H2 + Cl2 ➝ 2HCl (ĐK: nhiệt độ)
2HCl + FeO ➝ FeCl2 + H2O
- 6HCl + Fe2O3 ➝ 2FeCl3 + 3H2O
- 2HCl + Na2SO3 ➝ 2NaCl + H2O + SO2
SO2 + 2NaOH ➝ Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ➝ Na2SO4 + H2O + SO2
Na2SO4 + Ba(OH)2 ➝ BaSO4↓ +2NaOH
- 2HCl + CuO ➝ CuCl2 + H2O
- SO2 + KOH ➝ KHSO3
KHSO3 + HCl ➝ KCl + H2O + SO2
- SO2 + H2O ⇌ H2SO3
H2SO3 + Ba(OH)2 ➝ BaSO3 + 2H2O
2. trích mẫu thử:
đầu tiên dùng quỳ tím nhận biết được 2 nhóm:
- quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4, HNO3
- không hiện tượng: NaCl, Na2SO4, NaNO3
cho Ba(OH)2 vào cả 2 nhóm:
- kết tuả trắng (BaSO4) ➜ nhận biết được H2SO4 và Na2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 ➜ BaSO4 + 2H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 ➜ BaSO4 + 2NaOH
- không hiện tượng: còn lại
cho AgNO3 vào các chất còn lại
- kết tủa trắng (AgCl) ➜ HCl, NaCl
HCl + AgNO3 ➜ AgCl + HNO3
NaCl + AgNO3 ➜ AgCl + NaNO3
- không hiện tượng: HNO3, NaNO3
^^)
Câu 1: Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau đây:
1) AgNO3 + HCl ---> AgCl↓+HNO3
2) Cu + H2SO4đnóng ---> CuSO4+SO2↑+H2O
3) BaCO3 + H2SO4 ---> BaSO4+CO2+H2O
4) 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4+Cu(OH)2↓
5) Al(OH)3
6) K2CO3 + 2HCl --->2KCl + CO2↑+H2O
7) Ba(NO3)2 + Na2SO4 ---> NaNO3 + BaSO4↓
8) CuSO4 + 2KOH ---> K2SO4 + Cu(OH)2↓
9) AgNO3 + HCl ---> KNO3 + AgCl↓
Câu 2: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a. Al2O3 ---> Al ---> Al(NO3)3 ---> Al(OH)3 ---> Al2O3 ---> Al2(SO4)3 ---> AlCl3 ---> Al ---> Cu
\(2Al_2O_3--dpnc->4Al+3O_2\)
\(Al+4HNO_3-->Al\left(NO_3\right)_3+NO\uparrow+2H_2O\)
\(Al\left(NO_3\right)_3+3NaOH-->Al\left(OH\right)_3\downarrow+3NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3-to->Al_2O_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4-->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2-->2AlCl_3+3BaSO_4\downarrow\)
\(3Mg+2AlCl_3-->3MgCl_2+2Al\)
\(3CuCl_2+2Al-->2AlCl_3+3Cu\)
b. Fe ---> FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2O3 ---> Fe ---> FeCl2 ---> Fe(NO3)2 ---> FeCO3 ---> FeSO4.
\(2Fe+3Cl_2--to->2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH-->Fe\left(OH\right)_3\downarrow+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3-to->Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3CO-to->2Fe+3CO_2\uparrow\)
\(Fe+2HCl-->FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(FeCl_2+2AgNO_3-->Fe\left(NO_3\right)_2+AgCl\downarrow\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3--->FeCO_3+2NaNO_3\)
\(FeCO_3+H_2SO_4-->FeSO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)
c. Mg ---> MgO ---> MgCl2 ---> Mg(OH)2 ---> MgSO4 ---> MgCl2 ---> Mg(NO3)2 ---> MgCO3
\(2Mg+O_2--to->MgO\)
\(MgO+2HCl-->MgCl_2+H_2O\)
\(MgCl_2+2NaOH-->Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
\(Mg\left(OH\right)_2+H_2SO_4-->MgSO_4+2H_2O\)
\(MgSO_4+BaCl_2-->MgCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(MgCl_2+2AgNO_3-->Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3-->MgCO_3\downarrow+2NaNO_3\)
d. Cu(OH)2 ---> CuO ---> CuSO4 ---> CuCl2 ---> Cu(NO3)2 ---> Cu ---> CuO.
\(Cu\left(OH\right)_2-->CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4-->CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2-->CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(CuCl_2+2AgNO_3-->Cu\left(NO_3\right)_2+2AgCl\downarrow\)
\(Fe+Cu\left(NO_3\right)_2-->Fe\left(NO_3\right)_2+Cu\)
\(2Cu+O_2-->2CuO\)
\(S + O_2 \rightarrow^{t^o} SO_2\)
\(2SO_2 + O_2 \rightarrow^{t^o} 2SO_3\)
\(SO_3 + H_2O \rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4 + Ba \rightarrow BaSO_4 + H_2\)
b)
\(CuSO_4 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + Na_2SO_4\)
\(Cu(OH)_2 \rightarrow^{t^o} CuO + H_2O\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(CuCl_2 + 2NaOH \rightarrow Cu(OH)_2 + 2NaCl\)
c)
\(K_2O + H_2O \rightarrow 2KOH\)
\(2KOH + H_2SO_4 \rightarrow K_2SO_4 + 2H_2O\)
\(K_2SO_4 + BaCl_2 \rightarrow 2KCl + BaSO_4\)
\(KCl + AgNO_3 \rightarrow KNO_3 + AgCl\)