K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl                 B. dd HCl                   C. dd Ba(OH)2                        D. dd KNO3

Câu 2: Nước chanh ép có tính axit vậy nước chanh ép có pH là:

A. pH < 7                       B. pH = 7                 C. pH  > 7       D. 7 < pH < 9

Câu 3: Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2, hiện tượng xảy  ra là:

A.    Xuất hiện chất kết tủa màu trắng                  B. Xuất hiện chất kết tảu màu xanh lam

C.     Có khí thoát ra                                              D. Không có hiện tượng

Câu 4: Có những chất sau: CuO, ZnO, Fe2O3, K2O chất nào có thể tác dụng được với nước và có sản phẩm làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. CuO                       B. K2O                        C. ZnO                        D. Fe2O3

Câu 5: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O                              B. H2O                            C. Cu, H2O                       D. CuO

Câu 6: Có những chất sau: CaO, BaCl2, Zn, ZnO chất nào nói trên tác dụng với khí CO2, tạo thành Canxicacbonat:

A. CaO                              B. BaCl2                          C. Zn                                   D. ZnO

Câu 7:  Dãy chất gồm các  oxit axit là :

A. Al2O3, P2O5, CO2                                      B. N2O3, P2O5, NO2, ZnO

C. NO2, P2O5, SO2, CO2                                           D. SO3, P2O5, Na2O

Câu 8: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O.                       B. CuO.                       C. CO.                         D. SO2.

Câu 9: Nhóm axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A. H2SO4đặc, HCl                                                      B. HNO3(l), H2SO4(đặc)

C. HNO3đặc, H2SO4đặc                                             D. HCl, H2SO4(l)

Câu 10: Dung dịch HCl và H2SO4 loãng có tính chất hóa học giống nhau là:

A. Làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ

B. Tác dụng với kim loại tạo thành muối và  giải phóng khi hidro

C. Tác dụng với bazơ và oxit bazơ  tạo thành muối và nước

D. Cả B, C

Câu 11: Cho các chất NaOH, HCl, SO2, CaO, H2O. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A.    3                            B.4                              C. 5                             D. 6

Câu 12: Cho phương trình phản ứng Cu + H2SO4 đặc  ® CuSO4 +  X + H2O,  X  là:

A. CO2                        B. SO2                         C. SO3                         D. H2S

Câu 13: Cho 5,4 gam kim loại nhôm tác dụng với axit sunfruric loãng. Khối lượng axit cần dùng là:

A.    2,94g                     B. 0,294g                    C. 29,4g                      D. 19,8 g

Câu 14: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây:

A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3                            B. CuO, Fe2O3,  Al2O3, NaOH

C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3                                        D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO.

Câu 15: Cho bazơ có công thức sau: Fe(OH)3 oxit tương ứng của bazơ đó là:

A. Fe3O4                     B. Fe2O3                      C. FeO            D. Fe3O2

Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A.    NaCl                      B. NaCl và O2             C. NaCl và H2                         D. NaCl và H2O

Câu 17:  Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. CaCl2 + Na2CO3                                   B. CaCO3 + NaCl

C. NaOH + HCl                                         D. NaOH + FeCl2

Câu 18: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có sủi bọt khí bay lên                                B. Có kết tủa màu trắng

C. Không có kết tủa                                        D. Không có hiện tượng

Câu 19: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. BaCl2                     B. K2CO3                    C. CuSO4                    D. Tất cả điều đúng

Câu 20: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

           A. KNO3, NaCl              B. KCl, NaCl             C. CaCO3, Ba(OH)2           D. CuSO4, Na2SO4

Câu 21: Tính chất nào sau đây không đúng cho bazơ kiềm?

           A. Làm đổi màu quỳ tím thành xanh                    B. Tác dụng với axít

           C. Câu A, B đúng                                                  D. Bị nhiệt phân hủy

Câu 22: Chỉ ra những cặp chất tác dụng với NaOH?

           A. FeO, SO3              B. NO2, CO2                C. CO, CO2                     D. CuO, SO2

Câu 23: Vôi tôi là tên gọi của:

           A. CaO                        B. CaCO3                            C. Ca(OH)2                 D. CaCl2

Câu 24: Hòa tan 1,2g kim loại hóa trị II bằng H2SO4 loãng thu được 1,12 lít khí Hiđro (đktc). Kim loại M là:

           A. Fe (56)                              B. Mg (24)                                C. Zn (65)                        D. Ca (40)

Câu 25: Chỉ ra phân bón kép?

           A. (NH4)2HPO4             B. NH4NO3                    C. (NH2)2CO                  D. KCl

Câu 26: Một oxit sắt có chứa 30% oxi (về khối lượng) đó là:

           A. FeO                         B. Fe2O3                      C. Fe3O4                      D. Không xác định được

Câu 27: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa không tan:

A. BaCl2 và NaCl          B.  MgCO3 và HCl            C. K2CO3 và CaCl2       D. Cu(OH)2 và H2SO4

2
1 tháng 10 2021

 

1B

2A

3B

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10D

11D

12B

13C

14B

15B

16D

17B

18B

19C

20D

21D

22B

23C

24B

25A

26B

27C

1 tháng 10 2021

1B

2A

3A

4B

5A

6A

7C

8A

9D

10A

11B

12B

13C

14B

15B

17B

18B

19C

20D

21D

23A

24B

25A

26B

27C

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3. Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A....
Đọc tiếp

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là: A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4. B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M. B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M. C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M. D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2 B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3 D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa: A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

1
24 tháng 3 2020

Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3.

Câu 3: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit. B. Axit, sản phẩm là muối và nước.

C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.

Câu 4: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.

C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2

Câu 5: Dãy oxit vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm là:

A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.

C. SO2, MgO, CuO, Ag2O. D. CO2, SO2, P2O5, SO3.

Câu 6: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là:

A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5

Câu 7: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là:

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 8: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dd HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 9: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

A. 9,5 tấn B. 10,5 tấn C. 10 tấn D. 9,0 tấn

Câu 10: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11: Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn

Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu đỏ mất dần. B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu đỏ từ từ xuất hiện. D. Màu xanh từ từ xuất hiện.

Câu 13: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm mất nhãn: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4.

A. Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2. D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:

A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.

B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.

C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.

Câu 15:. Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 16: Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2

B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3

D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 17:. Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. NaHCO3 và NaOH dư

15 tháng 11 2019

Câu 1: Trong các loại phân sau phân nào là phân bón kép?

a. NH4NO3

b. Ca3(PO4)2

c. KNO3

d. KCl

Câu 2: Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện chất kết tủa?

a. BaCl2, Na2SO4

b. Na2CO3, Ba(OH)2

c. BaCl2, AgNO3

d. NaCl, K2SO4

Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

a. Mg

b. Al

c. Fe

d. Cu

Câu 4: Bazơ tan và không tan có chung tính chất hóa học:

a. làm quỳ tím hóa xanh

b. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

c. tác dụng với axit tạo thành muối và nước

d. bị nhiệt phân hủy tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 5: Có thể dùng khí nào sau đây để nhận biết được hai dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 bị mất nhãn:

a. Hidro

b. Hidroclorua

c. Oxi

d. Cacbonđioxit

15 tháng 11 2019

Câu 1 là phân bón kép không phải đơn nge bn ^^ Xin chọn lại

2 tháng 8 2018

Bài 1:

a) K: 2K + 2HCl---> 2KCl+ H2

2K + 2H2O ---> 2KOH + H2 (nếu K dư)

Zn: Zn+ 2HCl--> ZnCl2 + H2

Cu: ko có pứ

AgNO3: AgNO3+ HCl ---> AgCl + HNO3

CuO : CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O

NaOH: NaOH + HCl --> NaCl + H2O

Na2SO4: ko có pứ

Mg(OH)2: Mg(OH)2 + 2HCl--> MgCl2 + 2H2O

K2CO3: K2CO3 + 2HCl --- > 2KCl + CO2 + H2O

Al2O3: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O

b) Na: 2Na + 2H2O --> 2NaOH

CO2: CO2 + Ba(OH)2 ---> BaCO3 + H2O (nếu Ba(OH)2 dư)

2CO2 + Ba(OH)2 ---> Ba(HCO3)2 (nếu CO2 dư)

H2SO4: Ba(OH)2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2H2O

HCl: Ba(OH)2 + 2HCl ---> BaCl2 + H2O

MgSO4: MgSO4 + Ba(OH)2 --> Mg(OH)2 + BaSO4

Al2O3: Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O

NaCl: ko pứ

CuCl2: CuCl2 + Ba(OH)2 ---> Cu(OH)2 + BaCl2

c) K: 2K + 2H2O --> 2KOH + H2

Mg: ko pứ

H2SO4: Na2CO3 + H2SO4 --> Na2SO4 + CO2 + H2O

KOH: ko pứ

Ca(OH)2: Ca(OH)2 + Na2CO3 --> 2NaOH + CaCO3

BaCl2: BaCl2 + Na2CO3 --> 2NaCl + BaCO3

KCl: ko pứ

Bài 2: A: Fe2O3 B: FeCl3

D: Fe(OH)3 E: Fe2O3

4Fe + 3O2 ---> 2Fe2O3

Fe2O3 + 6HCl---> 2FeCl3+ 3H2O

FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O

I) TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện: A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là: A. 5 ...
Đọc tiếp

I) TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 ta thấy xuất hiện:

A. Chất kết tủa màu nâu đỏ B. Chất kết tủa màu xanh

C. Bọt khí thoát ra khỏi dung dịch D. Chất kết tủa màu trắng

Câu 2: Cho những phân bón có công thức: KNO3, NH4NO3, Ca(H2PO4)2, CO(NH2)2, (NH4)2HPO4, KCl, NH4Cl. Số phân bón đơn là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 3: Cho các chất có công thức: Ba(OH)2, MgSO4, Na2CO3, CaCO3, H2SO4. Số chất tác dụng với dung dịch K2CO3 là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300g dung dịch nước muối 0,9% là:

A. 5,4 B. 0,9 C. 0,27 D. 2,7

Câu 5: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl có thể dùng:

A. CaCO3 B. HCl C. Mg(OH)2 D. CuO

Câu 6: Trong nước thải của nhà máy có một số chất có công thức: H2SO3, HCl, KCl, NaNO3, MgSO4. Người ta cho nước thải trên chảy vào bể chứa dung dịch nước vôi trong. Số chất có trong nước thải tác dụng với nước vôi trong:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

II) TỰ LUẬN:

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ dãy biến hóa sau:

Na2O → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl → NaNO3

Câu 2: Có các lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các dug dịch Ba(OH)2, Na2SO4, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các lọ hóa chất trên?

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn a gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I bằng dung dịch axit sunfuric có nồng độ 13,63%. Xác định công thức phân tử muối cacbonat?

1
11 tháng 11 2017

1C ; 2A; 3B ; 4D ; 5B ; 6C

B1:

(1) 4Na + O2 ---> 2Na2O

(2) Na2O + H2O ----> 2NaOH

(3) 2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O

(4)Na2CO3 +MgSO4--->Na2SO4+ MgCO3

(5) Na2SO4 + BaCl2 ---> BaSO4 +2NaCl

(6) NaCl + AgNO3 ---> NaNO3 + AgCl

B2: _ trich một ít

_ nhỏ vào giấy quỳ tím thấy chuyen thành xanh la Ba(OH)2

_ cho dd BaCl2 vào, ta thấy có kết tủa là Na2SO4

Na2SO4 + BaCl2 ---> NaCl + BaSO4

_ còn lại NaCl

27 tháng 7 2017

3a

2b

10 tháng 5 2016
  1.  Fe3O4+4CO=>3Fe+ 4CO2

CuO+CO=>Cu+CO2

Cr B gồm Fe Cu

HH khí D gồm CO dư và CO2

CO2          +Ca(OH)2=>CaCO3+H2O

p/100 mol<=                   p/100 mol

2CO2+Ca(OH)2 => Ca(HCO3)2

p/50 mol

Ca(HCO3)2+ 2NaOH=>CaCO3+ Na2CO3+2H2O

p/100 mol                       p/100 mol

Tổng nCO2=0,03p mol=nCO

=>BT klg

=>m+mCO=mCO2+mB=>mB=m+0,84p-1,32p=m-0,48p

c) hh B Fe+Cu

TH1: Fe hết Cu chưa pứ cr E gồm Ag Cu

dd Z gồm Fe(NO3)2

Fe+2Ag+ =>Fe2+ +2Ag

TH2:Cu pứ 1p cr E gồm Cu và Ag

Fe+2Ag+ => Fe2+ +2Ag

Cu+2Ag+ =>Cu2+ +2Ag

Dd Z gồm 2 muối của Fe2+ và Cu2+

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0
Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng A. trung hoà B.phân huỷ C.thế D.hoá hợp Câu 2. Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là A. CO2, P2O5, CaO B.FeO, NO2, SO2 C.CO2, P2O5, SO2 D.CaO, K2O, CuO Câu 3. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là A. Cu B.Fe C.Fe2O3 D.ZnO Câu 4. Những...
Đọc tiếp

Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng

A. trung hoà B.phân huỷ C.thế D.hoá hợp

Câu 2. Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là

A. CO2, P2O5, CaO B.FeO, NO2, SO2 C.CO2, P2O5, SO2 D.CaO, K2O, CuO

Câu 3. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là

A. Cu B.Fe C.Fe2O3 D.ZnO

Câu 4. Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:

A. CO2, FeO, BaO B.Na2O, CaO,CO2 C.CaO, CuO, SO2 D.SO2, Fe2O3, BaO

Câu 5. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:

A. CuO B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2

Câu 6. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng

A. K2SO3 và KOH B.H2SO4 đặc, nguội và Cu; C.Na2SO3 và HCl D.Na2SO4 và H2SO4

Câu 7. Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là

A. Cu(OH)2 B.BaCl2 C.NaOH D.Fe

Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 ­và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:

A.CaO B.H2SO4 đặc C.Mg D.HCl

B.TỰ LUẬN:

Câu 1. Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:

K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4(4)—–> BaSO4

Câu 2.Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :

a) Viết PTHH xảy ra .

b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .

c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

Câu 3. Nung 40g CuO với C dư. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được dẫn vào bình đựng 100ml dung dịch NaOH nồng độ a M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M.

a)Viết phương trình hóa học xảy ra

b) Giá trị của a là bao nhiêu?

c) Xác định thành phần % các muối thu được sau phản ứng


1
18 tháng 3 2020

Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng

A. trung hoà B.phân huỷ C.thế D.hoá hợp

Câu 2. Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là

A. CO2, P2O5, CaO

B.FeO, NO2, SO2

C.CO2, P2O5, SO2

D.CaO, K2O, CuO

Câu 3. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu đỏ nâu là

A. Cu B.Fe C.Fe2O3 D.ZnO

Câu 4. Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:

A. CO2, FeO, BaO B.Na2O, CaO,CO2 C.CaO, CuO, SO2 D.SO2, Fe2O3, BaO

Câu 5. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:

A. CuO B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2

Câu 6. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng

A. K2SO3 và KOH

B.H2SO4 đặc, nguội và Cu;

C.Na2SO3 và HCl

D.Na2SO4 và H2SO4

Câu 7. Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là

A. Cu(OH)2 B.BaCl2 C.NaOH D.Fe

Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 ­và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:

A.CaO B.H2SO4 đặc C.Mg D.HCl

B.TỰ LUẬN:

Câu 1. Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:

2K+2H2O —(1)—-> 2K2O +H2

K2O+H2O—-(2)—–> 2KOH

2KOH+H2SO4—-(3)—–> K2SO4+2H2O

K2SO4+BaCl22 —(4)—–> BaSO4+2KCl

Câu 2.Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :

a) Viết PTHH xảy ra .

b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .

c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.

a) \(Ba\left(OH\right)2+H2SO4-->BaSO4+2H2O\)

b) \(n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{H2SO4}=n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{H2SO4}=0,5.98=49\left(g\right)\)

\(m_{ddH2SO4}=\frac{49.100}{15}=326,667\left(g\right)\)

c) \(n_{BaSO4}=n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{BaSO4}=0,5.233=116,5\left(g\right)\)

Câu 3.

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

12 tháng 12 2016

Làm giúp mình nha mình đang cần gấp

 

16 tháng 4 2017

Thường thì những kiểu bài dài thế này sẽ ko có ai muốn trả lờiha