K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2021

Câu 17: Nhu cầu vật chất là những nhóm nhu cầu nào?

A. Ăn uống, may mặc, mua nhà , khám bệnh.          

B. Thăm viếng bạn bè, du lịch, xem phim.

C. Ăn uống, may mặc, xem phim, khám bệnh .            

D. Thăm viếng bạn bè, mua nhà, du lịch.

Câu 18: Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn là

A. Từ 4 đến 5 giờ         B. Từ 2 đến 3 giờ          C. Từ 5 đến 6 giờ        D. Từ 3 đến 4 giờ

Câu 19:Nước không có tác dụng nào dưới đây:

A. Là thành phần chủ yếu của cơ thể

B. Là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể

C. Điều hòa thân nhiệt

D. Phát triển chiều cao

Câu 20:Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Phương pháp trộn dầu giấm không sử dụng thực phẩm động vật

B. Khi muối nén, lượng muối chiếm 5 - 10% lượng thực phẩm

C. Khi muối xổi thực phẩm được ngâm trong dung dịch nước muối có độ mặn 20 – 25%.

D.Phương pháp trộn hỗn hợp sử dụng thực phẩm động vật đã được làm chín

Câu 21: Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?

A. Mất sinh tố C       B. Mất sinh tố B1        C. Mất sinh tố A         D. Mất sinh tố A,B,C

14 tháng 5 2021

D là đáp án đúng nhất

14 tháng 5 2021

Đáp án là C.

  Chắc thế.

18 tháng 11 2021

Câu 14 : 

Một số món ăn đảm bảo có nhiều nhòm thực phẩm và cung cấp nhiều nhóm chát trong cùng một món ăn là:

- Phở cuốn

- Nem rán

- Phở trộn

- Lầu các loại

18 tháng 11 2021

vậy còn câu 17,18 thì sao bn

Câu 13: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 14: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi...
Đọc tiếp

Câu 13: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 14: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm :

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn

B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo

C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 15: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 16: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu17 : Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt?

A. Trộn hỗn hợp B. Luộc
C. Trộn dầu giấm D. Muối chua

Câu 18: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?

A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho

Câu 19: Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước được gọi là:

A. Luộc B. Kho C. Hấp D. Nướng

Câu 20: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng

D. Thịt kho

Câu 21: Món ăn nào không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo?

A. Ném rán. B. Rau xào. C. Thịt lợn rang. D. Thịt kho.

Câu 22: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp làm chín thực phẩmtrong nước?

A. Hấp.

B. Kho.

C. Luộc.

D. Đáp án A,B,C đều đúng

Câu 23: Trong các món ăn sau, món nào là món trộn hỗn hợp ?

A. Bún riêu cua B. Canh cá
C. Rau muống trộn D. Rau muống luộc

Câu 24: Khi chế biến thực phẩm theo phương pháp trộn dầu giấm , cần trộn thực phẩmtrước khi ăn bao nhiêu lâu để thực phẩm ngấm gia vị và giảm bớt mùi vị ban đầu?

A. Ngay trước khi ăn. B. 3 – 5 phút. C. 10 – 20 phút. D. 5 – 10 phút.

Câu 25: Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng ?

A. Tôm lăn bột rán B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm D. Cua hấp bia

Câu 26: Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?

A. Món khai vị B. Món chính
C. Món nóng D. Món tráng miệng

Câu 27: Bữa cỗ, bữa liên hoan thông thường gồm mấy món?

A. Từ 1 đến 3 món B. Từ 3 đến 4 món
C. Từ 3 đến 5 món D. Từ 5 trở lên

Câu 28: Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?

A. Có từ 3 – 4 món

B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản

C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 29: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải:

A. Ăn thật no

B. Ăn nhiều bữa

C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm

Câu 30: Những món ăn phù hợp buối sáng là:

A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua D. Tất cả đều sai
0
26 tháng 2 2017

Cái này là bài 18 đó pạn

1 ) Các món ăn ko sử dụng nhiệt để chế biến là :

Làm tương chấm ; nem cuốn ; .....

2 ) Thực phẩm được sử dụng để trộn dầu giấm là :

Bắp cải ; xà lách ; cải soong ; .....

3 ) Khác nhau là :

Muối nén là làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài

Còn muối xổi là làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn

4 ) Thực phẩm để làm muối chua là :

Rau củ ; muối ; .....

26 tháng 2 2021

bọn này lớp mấy còn hỏi câu này 

26 tháng 2 2021

ủa mình hỏi thôi ko được hả làm gì căng vậy bn

Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được? A.70 den 80 B.100 den 115 C.-20 den -10 D.0 den 100 Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể: A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ. B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ. C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước. D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột. Câu 3....
Đọc tiếp

Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?

A.70 den 80

B.100 den 115

C.-20 den -10

D.0 den 100

Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:

A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.

B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.

C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.

D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.

Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:

A. luộc, kho, nấu.

B. luộc, hấp, nướng.

C. xào, kho, rán.

D. kho, hấp, rang.

Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để

được câu trả lời đúng. 2

(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ

thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết,

góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............

Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A B

1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị

2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng

3. Muối xổi và muốn nén đều là

4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản

thu bằng tiền hoặc hiện vật do

a) phương pháp muối chua.

b) lao động của các thành viên

trong gia đình tạo ra.

c) bệnh tim mạch.

d) suy dinh dưỡng.

e) ngăn ngừa bệnh táo bón.

Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món

nấu.

Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.

Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để

phòng tránh ngộ độc thức ăn?

1
5 tháng 5 2017

câu 1 : B

câu 2 : D

câu 3 : A

câu 4 : B

câu 5 : (!) chất đạm

(2) phát triển

(3) tái tạo

(4) năng lượng

câu 6: 1- d) ; 2- e) ; 3- a) ; 4- b)

câu 7: nấu là làm chín thực phẩm trong môi trường nước, nguyên liệu gồm động-thực vật, gia vị

* Quy trình thực hiện :

- làm sạch thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị

- làm chín thực phẩm nấu nguyên liệu động vật trước, sau đó cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp

- trưng bày theo đặc trưng của món

* yêu cầu kĩ thuật :

- thực phẩm chín mềm 0 dai 0 nát

- hương vị thơm ngon vừa ăn

- màu sắc hấp dẫn

câu 8 nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn:

- ngộ độc do nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật

- ngộ độc do thức ăn bị biến chất

- ngộ độc do thức ăn có sẵn chất độc

- ngộ độc do ô nhiễm chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ thực phẩm, hóa chất phụ gia thực phẩm, ...

cần chú ý khi mua thực phẩm để tránh ngộ độc thức ăn

- các loại thực phẩm dễ hư thối mua trước hoặc bảo quản lạnh

- những loại thực phẩm đóng hộp có bao bì, chú ý hạn sử dụng

- 0 để lẫn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín

tk mk na, thanks nhiều, 0 tk là uổng công mk đánh máy lắm đó nhé, ok

28 tháng 4 2019

bạn ơi câu 4 phương pháp sử dụng nhiệt là 4 mà 4d

trong nước, hơi nước, sức nóng của lửa, trong chất béo.

câu 7 vd canh, lẩu, cháo,... ( phải ko ạ)

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày. Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua...
Đọc tiếp

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

1
1 tháng 3 2020

Câu 1: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 2: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?

A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.

Câu 3: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng; tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chin; rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

Câu 4: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:

A. rửa tay sạch trước khi ăn.

B. vệ sinh nhà bếp.

C. nấu chín thực phẩm.

D. rửa tay sạch trước khi ăn; vệ sinh nhà bếp; nấu chín thực phẩm.

Câu 5: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần.

C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Đồ ăn dưới đây chứa nhiều chất béo nhất:

A. Gạo. B. Bơ.

C. Hoa quả. D. Khoai lang.

Câu 7: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm:

A. nhóm giàu chất béo B. nhóm giàu chất xơ

C. nhóm giàu chất đường bột. D. nhóm giàu chất đạm.

Câu 8: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Lòng đỏ trứng, tôm cua; rau quả tươi; thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

Câu 9: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:

A. nhiễm độc thực phẩm

B. nhiễm trùng thực phẩm

C. ngộ độc thức ăn

D. nhiễm trùng thực phẩm; ngộ độc thức ăn

Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ:

A. -10oC - 25oC B. 50oC - 60oC

C. 0oC - 37oC D. -10oC - 25oC; 50oC - 60oC; 0oC - 37oC

Câu 11: Nhiễm trùng thực phẩm là:

A. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.

B. là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

C. là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm

D. là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm; là bản thân thức ăn có sẵn chất độc

Câu 12: Các biện pháp được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm:

A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố

B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc

C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố; không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc; không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.

D. là dung môi hoà tan các vitamin; chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể; tăng sức đề kháng cho cơ thể.

Câu 14: Loại thức phẩm cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối:

A. muối. B. đường.

C. dầu mỡ. D. thịt.

Câu 15: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng:

A. 80oC – 100oC B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC D. 50oC - 60oC

1. điền chữ N ( nén ) vào cách muối nén

chữ X ( xổi ) vào cách muối xổi

(1) - thời gian làm thực phẩm lên men dài

- thực phẩm được ướp nhiều muối nên có vị mặn vào giữ được lâu ( để làm thức ăn dự trữ ) (N)

(2) - thời gian làm thực phẩm lên men ngắn

- thực phẩm được ngâm trong dung dịch hỗn hợp : giấm, các chất mặn , đường,tỏi, ớt, gừng ... nên cần phải ăn ngay (X)

2. trỗn hỗn hợp là gì ?

điền các từ thích hợp vào chỗ chấm

pha trộn các thực phẩm đã được làm chín bằng các phương pháp khác, kết hợp với các gia vị tạo thành món ăn có giá trị dinh dưỡng cao, được nhiều người yêu thích. món này thường được dùng vào đầu bữa ăn.