K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 14. Cho biểu thức P = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3. Chứng minh rằng giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.

Câu 15. Chứng minh rằng không có giá trị nào của x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:

x2 + 4y2 + z2 – 2a + 8y – 6z + 15 = 0

Câu 16. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

Câu 17. So sánh các số thực sau (không dùng máy tính):

Câu 18. Hãy viết một số hữu tỉ và một số vô tỉ lớn hơn √2 nhưng nhỏ hơn √3

Câu 19. Giải phương trình: .

Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x, y > 0 và 2x + xy = 4.

Câu 21. Cho .

Hãy so sánh S và .

Câu 22. Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Câu 23. Cho các số x và y cùng dấu. Chứng minh rằng:

Câu 24. Chứng minh rằng các số sau là số vô tỉ:

Câu 25. Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?

Câu 26. Cho các số x và y khác 0. Chứng minh rằng:

Câu 27. Cho các số x, y, z dương. Chứng minh rằng:

Câu 28. Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:

a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).

Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.

2
12 tháng 10 2021

\(14,P=x^2+xy+y^2-3x-3y+3\\ P=\left(x^2+xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)-3\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)+\dfrac{3}{4}y^2-\dfrac{3}{2}y+3\\ P=\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)^2-3\left(x+\dfrac{1}{2}y\right)+\dfrac{9}{4}+\dfrac{3}{4}\left(y^2-2y+1\right)\\ P=\left(x+\dfrac{1}{2}y-\dfrac{3}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\left(y-1\right)^2\ge0\)

12 tháng 10 2021

đây là lớp 4 ư

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH DƯƠNGĐỀ THI CHÍNH THỨCKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6NĂM HỌC: 2017 - 2018MÔN: TOÁNThời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm)1) Thực hiện các phép tính phân số:2) Tìm các số tự nhiên n biết:Bài 2: (2,5 điểm)1) Thực hiện các phép tính số thập phân: (132,45 – 95,7) : 3,52) Tìm a biết: a – 9,7 = 5,47 x 6Bài 3: (2,5 điểm)1) Viết số thích...
Đọc tiếp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 - 2018

MÔN: TOÁN
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 

Bài 1: (2,5 điểm)

1) Thực hiện các phép tính phân số:

2) Tìm các số tự nhiên n biết:

Bài 2: (2,5 điểm)

1) Thực hiện các phép tính số thập phân: (132,45 – 95,7) : 3,5

2) Tìm a biết: a – 9,7 = 5,47 x 6

Bài 3: (2,5 điểm)

1) Viết số thích hợp vào dấu?:

a) ngày = ? giờ

b) giờ = ? phút

c) 2,5 phút = ? giây

d) 15 phút 30 giây : 5 = ? giây

e) 2m3cm = m

2) Một xe ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 60km/h mất thời gian 30 phút. Hỏi quãng đường AB là bao nhiêu km?

Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 700m2, độ dài cạnhAB là 35m. M là một điểm thuộc cạnh AB có độ dài AM bằng 10m.

1) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

2) Tính diện tích hình tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD.

3
2 tháng 6 2018

Bài 1 : ko có đề

Bài 2 :

a) 10,5

b) 42,52

Bài 3:

Phần 1

a) 1 ngày = 24 giờ

b) 1 giờ = 60 phút

c) 2,5 phút = 150 giây

d) 15 phút 30 giây : 5 = 186 giây

e) 2m3cm = 203 cm

Phần 2

Quãng đường AB dài là :

60 x 30 = 1800 (km)

             Đáp số : 1800 km

Bài 4:

a) AB là chiều dài HCN. Vậy chiều rộng hình chữ nhật ABCD là :

                700 : 35 = 20 (m)   

    Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

                 (35 + 20) x 2 = 110 (m)

b) Coi chiều rộng AD là đáy của hình tam giác thì AM là chiều cao của hình tam giác. Vậy diện tích hình tam giác ADM là :

                 20 x 10 : 2 = 100 (m2)

     Đáy MB của hình thang MBCD là:

                  35 - 10 = 25 (m)

Chúng ta thấy MB và DC là hai đáy của hình thang MBCD, BC là chiều cao của hình thang MBCD. Vậy diện tích của hình thang MBCD là :

                  ( 35 + 25 ) x 20 : 2 = 600 (m2)

                                               Đ/S : Bạn tự ghi dùm mình nha

Chúc bạn hok tốt nhé!

2 tháng 6 2018

tao lao 2012 - 2013

ai giải hộPHẦN I. (10 điểm)Bài 1. Trắc nghiệm (5 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Gọi điểm M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB, AC, BC. Khi đó diện tích tam giác MNP là:A. 18cm2                B. 9cm2              C. 12cm2               D. 72cm2Câu 2: Để số  đồng thời...
Đọc tiếp

ai giải hộ

PHẦN I. (10 điểm)

Bài 1. Trắc nghiệm (5 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Gọi điểm M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB, AC, BC. Khi đó diện tích tam giác MNP là:
A. 18cm2                B. 9cm2              C. 12cm2               D. 72cm2

Câu 2: Để số  đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì
A. x = 2; y = 0               B. x = 4; y =4
C. x =1; y = 0                D. x = 2; y = 4

Câu 3: Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ:
A. Giữ nguyên                B. Gấp đôi
C. Gấp bốn                     D. Giảm một nửa

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36m. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng m2 là:
A. 144              B. 72              C. 324              D. 288

Câu 5: Kết quả của phép tính: /data/image/2014/03/06/De-thi-Toan6-lequydon-4.jpg là :

/data/image/2014/03/06/De-thi-Toan6-lequydon-4.jpg

Câu 6: Biết  thì:
A. x = 5            B. x = 2               C. x = 3            D. x = 1/3

Câu 7: Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h. Độ dài quãng đường AB là
A. 15m               B. 15km               C. 20km                D.25km

Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét
A.32                 B.144              C.64               D.72

Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là:
A. 18               B. 10             C. 47              D. 4

Câu 10: Kết quả của phép tính (27 +53) : 8 : 2 là:
A. 20               B. 10               C. 5              D.40

Bài 11: (3 điểm)

a) Tính nhanh: /data/image/2014/03/06/De-thi-Toan6-lequydon-4.jpg

b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu?

Bài 12: (2 điểm)

Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người?

PHẦN II: (5 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.

Câu 2: (3 điểm)

Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm), chiều rộng b(cm). Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm. Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

0
PHẦN I. (10 điểm)Bài 1. Trắc nghiệm (5 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Gọi điểm M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB, AC, BC. Khi đó diện tích tam giác MNP là:A. 18cm2                B. 9cm2              C. 12cm2               D. 72cm2Câu 3: Trong một tích hai thừa số,nếu hai...
Đọc tiếp

PHẦN I. (10 điểm)

Bài 1. Trắc nghiệm (5 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Gọi điểm M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB, AC, BC. Khi đó diện tích tam giác MNP là:
A. 18cm2                B. 9cm2              C. 12cm2               D. 72cm2

Câu 3: Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ:
A. Giữ nguyên                B. Gấp đôi
C. Gấp bốn                     D. Giảm một nửa

Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36m. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng m2 là:
A. 144              B. 72              C. 324              D. 288

Câu 5: Kết quả của phép tính: /data/image/2014/03/06/De-thi-Toan6-lequydon-4.jpg là :

/data/image/2014/03/06/De-thi-Toan6-lequydon-4.jpg

Câu 6: Biết  thì:
A. x = 5            B. x = 2               C. x = 3            D. x = 1/3

Câu 7: Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h. Độ dài quãng đường AB là
A. 15m               B. 15km               C. 20km                D.25km

Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét
A.32                 B.144              C.64               D.72

Bài 12: (2 điểm)

Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người?

1
27 tháng 5 2019

Câu 5 bỏ qua nha

ai giải hộĐỀ THI VÀO LỚP 6 NĂM 1999 - 2000Câu 1:Tính giá trị của biểu thức: Câu 2:An mang hồng đi đổi lấy táo và lê. Cứ 7 quả hồng thì đổi được 2 táo và 1 lê. Cứ 3 quả táo thì đổi đươc 2 lê. Nếu đổi hết số hồng mang theo thì được 18 táo và 15 lê. Hỏi An mang đi bao nhiêu quả hồng?Câu 3:Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số khác nhau có tích các chữ số bằng 720Câu...
Đọc tiếp

ai giải hộ

ĐỀ THI VÀO LỚP 6 NĂM 1999 - 2000

Câu 1:

Tính giá trị của biểu thức: Tuyển tập đề thi vào lớp 6 trường chuyên Amsterdam

Câu 2:

An mang hồng đi đổi lấy táo và lê. Cứ 7 quả hồng thì đổi được 2 táo và 1 lê. Cứ 3 quả táo thì đổi đươc 2 lê. Nếu đổi hết số hồng mang theo thì được 18 táo và 15 lê. Hỏi An mang đi bao nhiêu quả hồng?

Câu 3:

Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số khác nhau có tích các chữ số bằng 720

Câu 4:

Tìm x sao cho: x - 270: 45 = 120

Câu 5:

Hai thùng A và B có tổng cộng 327 lít dầu. Nếu lấy 30 lít ở thùng A đổ sang thùng B thì thùng B nhiều hơn thùng A 13 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Câu 6:

Một trường học cho học sinh lao động. Hôm đầu 20 em làm việc trong 2 giờ được 16 m2. Hỏi hôm sau 50 em làm việc trong 3 giờ được bao nhiêu m2. (Năng xuất làm việc như nhau)

Câu 7:

Kết quả dãy tính sau tận cùng là chữ số nào: 1991 × 1992 × 1993 × 1994 + 1995 × 1996 × 1997× 1998 × 1999

Câu 8:

Tính (1000 × 0,1 - 900 × 0,1 - 90 × 0,1) × (142 × 0,5 - 240 × 0,25)

 

0
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)A. 50B. 500C. D. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)a. 78,02 > 77,65 ....;b. 240 – 100 x 2 = 40....Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)A. 120 cm2B. 120 cm3C. 64 cm3D. 16 cm3Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)a) 7,002 m3 = ....... ....dm3b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 97,253 có giá trị là: 1đ ( M1)

A. 50

B. 500

C. \frac{5}{10}

D. \frac{5}{100}

Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) (M1)

a. 78,02 > 77,65 ....;

b. 240 – 100 x 2 = 40....

Câu 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 3 cm, chiều cao 8 cm là : 1đ ( M1)

A. 120 cm2

B. 120 cm3

C. 64 cm3

D. 16 cm3

Câu 4. Điền vào chỗ ..... 1đ ( M2)

a) 7,002 m3 = ....... ....dm3

b) 3 dm3 435 cm3 = ........ ....dm3

Câu 5. Đặt tính rồi tính: 1đ ( M2)

3 giờ 27 phút + 2 giờ 18 phút ;

15,7 phút x 3

Câu 6. Điền dấu > ; < ; = cho thích hợp vào chỗ,.......1đ (M2)

2 giờ 15 phút ......... 135 phút

3 năm 3 tháng ......... 33 tháng

Câu 7: Tìm x: (1 điểm) (M3)

x + 35,2 = (25,6 x 3,4)

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 8. Hình tam giác có cạnh đáy 28 cm, chiều cao 0,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là: (M3)

A. 1400cm2

B. 700cm

C. 14 cm2

D. 700cm2

Câu 9. Một hình tròn có đường kính là 8 cm, tính diện tích hình tròn đó? (M3)

Trả lời : Diện tích hình tròn đó là.................. cm2.

Câu 10: (1đ)

Một mảnh đất hình thang có số đo hai đáy lần lượt là 85 mét và 35 mét. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích mảnh đất này là bao nhiêu mét vuông? ( M4)

0
Bài 1 (3 điểm): Tổng của ba số tự nhiên là 117. Biết rằng số thứ hai lớn hơn số thứ nhất là 5 đơn vị và nhỏ hơn số thứ ba 5 đơn vị. Tìm ba số đó?Bài 2 (3 điểm): Hòa đố Bình: "Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là ngày thứ hai. Cậu có biết ngày 22 tháng 12 năm 1944 là ngày thứ mấy không?". Bình nghĩ một lúc rồi lắc đầu chịu thua. Em có tính giúp Bình được không?Bài 3 (3 điểm): Tìm số có...
Đọc tiếp

Bài 1 (3 điểm): Tổng của ba số tự nhiên là 117. Biết rằng số thứ hai lớn hơn số thứ nhất là 5 đơn vị và nhỏ hơn số thứ ba 5 đơn vị. Tìm ba số đó?

Bài 2 (3 điểm): Hòa đố Bình: "Ngày 22 tháng 12 năm 2008 là ngày thứ hai. Cậu có biết ngày 22 tháng 12 năm 1944 là ngày thứ mấy không?". Bình nghĩ một lúc rồi lắc đầu chịu thua. Em có tính giúp Bình được không?

Bài 3 (3 điểm): Tìm số có ba chữ số, biết số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia hết cho 3, biết chữ số hàng trăm là 8.

Bài 4 (3 điểm): Thầy giáo ra cho hai bạn một lượng bài toán bằng nhau. Sau vài ngày, bạn thứ nhất làm được 20 bài, bạn thứ hai làm được 22 bài. Như vậy số bài tập thầy giáo ra cho mỗi bạn nhiều gấp 4 lần số bài toán của cả hai bạn chưa làm xong. Hỏi thầy giáo ra cho mỗi bạn bao nhiêu bài toán?

Bài 5 (3 điểm): Hai chú kiến có vận tốc như nhau cùng xuất phát một lúc từ A và bò đến B theo hai đường cong I và II (như hình vẽ bên).

100 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Hỏi chú kiến nào bò về đích trước?

Bài 6 (5 điểm): Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD được ngăn thành bốn mảnh hình chữ nhật nhỏ (như hình vẽ).

100 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 5

Biết diện tích các mảnh hình chữ nhật MBKO, KONC và OIDN lần lượt là: 18 cm2; 9 cm2 và 36 cm2.

a) Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích mảnh vườn hình tứ giác MKNI.

1
30 tháng 3 2019

Số ngày còn lại của năm 1944 là:   31 – 22 = 9 (ngày)

Số ngày của năm 2008 đến 22/12/2008 là:  366 – 9 = 357 (ngày)

Từ năm 1945 đến năm 2007 có :  2007 – 1945 + 1 = 63 (năm)

Trong đó có:  (2004 – 1948) : 4 + 1 = 15 (năm nhuận)

Tổng số ngày tính từ 22/12/1944 đến 22/12/2008 là:

9 + 357 + 63 x 365 + 15 = 23376 (ngày)

Ta thấy:  23376 : 7 = 3339 (tuần) dư 3 ngày

Nên ngày 22/12/1994 là ngày THỨ SÁU

Vì tính ngược lại từ Thứ 2 thì Chủ nhật, Thứ 7, THỨ SÁU

Bài 3: Tìm số có ba chữ số, biết số đó chia cho 2 dư 1, chia cho 5 dư 3 và chia hết cho 3, biết chữ số hàng trăm là 8.

Số chia cho 2 dư 1 là số lẻ mà số lẻ chia cho 5 dư 3 thì số đó tận cùng là chữ số 3.

Ta được 8*3. Số này chia hết cho 3 khi *=1 ; 4 và 7.

Số cần tìm đó là:  813 ; 843 và 873

Bài 4: Thầy giáo ra cho hai bạn một lượng bài toán bằng nhau. Sau vài ngày, bạn thứ nhất làm được 20 bài, bạn thứ hai làm được 22 bài. Như vậy số bài tập thầy giáo ra cho mỗi bạn nhiều gấp 4 lần số bài toán của cả hai bạn chưa làm xong. Hỏi thầy giáo ra cho mỗi bạn bao nhiêu bài toán?

Xem số bài toán thầy ra cho mỗi bạn có 4 phần thì số bài của cả 2 bạn có 4x2=8 (phần), số bà còn lại của cả 2 bạn chưa làm xong là 1 phần.

Tổng số bài của cả 2 bạn đã làm:  20 + 22 = 42 (bài)

42 bài ứng với số phần là:   8 – 1 = 7 (phần)

Số bài của cả 2 bạn chưa làm xong là:   42 : 7 = 6 (bài)

Số bài mà thầy ra cho mỗi bạn là:  (42 + 6) : 2 = 24 (bài)

Đáp số:  24 bài

Đề bàiI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :A. 25Câu 2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28 cmD. 12,56 cm2Câu 5. Một hình thang có...
Đọc tiếp

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1,2,3,4,5,6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là :

A. 25

B.\ \frac{25}{10}

C.\ \frac{25}{100}

D.\ \frac{25}{1000}

Câu 2. Phân số \frac{3}{5} viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B.60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m8 dm2=........................m2

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)

a. 384,5 + 72,6

............................................

............................................

............................................

b) 281,8 - 112,34

............................................

............................................

............................................

c) 16,2 x 4,5

............................................

............................................

............................................

d) 112,5 : 25

............................................

............................................

............................................

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm)

............................................

............................................

............................................

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

............................................

............................................

............................................

4
13 tháng 5 2019

Đùa ??? :(((

13 tháng 5 2019

KO

TRẢ LỜI

LINH TINH

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Chọn ý đúng ghi vào bài làm.Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:a. 3,505b. 3,050c. 3,005d. 3,055Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?a. 7 giờ 30 phútb. 7 giờ 50 phútc. 6 giờ 50 phútd. 6 giờ 15 phútCâu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số...
Đọc tiếp

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5: 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Chọn ý đúng ghi vào bài làm.

Câu 1. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:

a. 3,505

b. 3,050

c. 3,005

d. 3,055

Câu 2. (0,5 điểm) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?

a. 7 giờ 30 phút

b. 7 giờ 50 phút

c. 6 giờ 50 phút

d. 6 giờ 15 phút

Câu 3. (0,5 điểm) Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:

a. Không có số nào

b. 1 số

c. 9 số

d. Rất nhiều số

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 3 \frac{9}{100}viết thành số thập phân là:

a. 3,90

b.3,09

c.3,9100

d. 3,109

Câu 5. (1 điểm) Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8

b. 8

c. 80

d. 800

Câu 6. (1 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.

Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là:

a. 27 dm3

b. 2700 cm3

c. 54 dm3

d. 27000 cm3

II. TỰ LUẬN: (4 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 0,48 m2 = …… cm2

b. 0,2 kg = …… g

c.5628 dm3 = ……m3

d. 3 giờ 6 phút = ….giờ

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính và tính.

a. 56,72 + 76,17

b. 367,21 - 128,82

c. 3,17 x 4,5

d. 52,08 :4,2

Bài 3. (2 điểm) Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:

a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

Bài 4: Tính nhanh (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

4
7 tháng 5 2019

C1 : 

c

C2 :

a

..

7 tháng 5 2019

tự luận :

C3 :

 

Tổng vận tốc của hai xe là:

36+54=90(km/giờ)

Hai người gặp nhau sau

180÷90=2(giờ)

Hai người gặp nhau lúc

2giờ+7giờ 30 phút =(9 giờ 30 phút)

Chỗ hai người gặp nhau cách A số km là

54×2=108 (km)

Đáp số: b 9 giờ 30 phút 

              B: 108 km