K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2021

???????

2 tháng 10 2021

1. Phù Lãng is one of the most famous pottery villages in Viet Nam.

2. It is located along the Cầu River, about 60 kilometres from Ha Noi.

3. Potters have been at work in Phù Lãng for a long time since the Trần Dynasty.

4. In the past village potters mainly produced articles for everyday life.

5. Recently young artisans have opted to produce artistic ceramics.

In many countries in the process of (1. industrialize--> industrialization), overcrowded cities present a major problem. The (2. underpopulation--> overpopulation) of towns is mainly caused by the drift of (3. great--> large ) numbers of people (4. in--> from) the rural areas. The only long-term solution is (5. make--> to make) life in the areas more (6. attractively--> attractive), which would encourage people to stay (7. here--> there). This could be achieved by providing incentives (8. to--> for) people to go and work in the villages. Moreover, facilities in the rural areas, (9. so as--> such as) transportation, health, and (10. educational--> education) services should be improved.

17 tháng 9 2021

1.A

2,B

CA

4C

5

D

17 tháng 9 2021

1.A

2,B

3A

4B

5A

6B

10 tháng 4 2020

She wouldn't be very happy because she doesn't have any friends.

Chắc vậy :)))))

10 tháng 4 2020

she wouldn't very sad because 

she hasn’t got any friends.

10 tháng 4 2020

Whenever you find a new word, try to predict the meaning and look up at the dictionary to know the meaning. 

Chắc vậy :)))))

DẠNG BÀI TÌM VÀ SỬA LỖI SAIA. Kiến thức cần nhớ- Thuộc các từ vựng bám sát sách giáo khoa.- Luôn ghi nhớ rằng những từ không được gạch chân trong câu là đúng.- Tập làm quen với các cụm động từ (phrasal verbs) và các cụm từ cố định (collocations).- Xem xét thì, cấu trúc, dạng từ, giới từ, sự hòa hợp giữa chủ - vị trong câu,... phân tích câu để thấy được các mốc thời gian và địa...
Đọc tiếp

undefined

DẠNG BÀI TÌM VÀ SỬA LỖI SAI
A. Kiến thức cần nhớ
- Thuộc các từ vựng bám sát sách giáo khoa.
- Luôn ghi nhớ rằng những từ không được gạch chân trong câu là đúng.
- Tập làm quen với các cụm động từ (phrasal verbs) và các cụm từ cố định (collocations).
- Xem xét thì, cấu trúc, dạng từ, giới từ, sự hòa hợp giữa chủ - vị trong câu,... phân tích câu để thấy được các mốc thời gian và địa điểm.
B. Kỹ năng làm bài tập tìm và sửa lỗi sai
Bước 1: Kiểm tra mỗi phần được gạch chân xem nó có thực sự sai không.
Bước 2: Tìm ra trong 4 từ gạch chân sai ở cấu trúc ngữ pháp gì hay từ loại gì

(*) Những lỗi sai thường gặp:

1. Sai về thì của động từ
2. Sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
3. Đại từ quan hệ
4. Sai về bổ ngữ
5. Sai về câu điều kiện
6. Sai về giới từ
7. Sai dạng so sánh
8. Sai về từ chỉ định lượng
Bước 3: Dùng phương pháp loại trừ các đáp án.
Bước 4: Đánh vào đáp án cuối cùng.

 

1. All of the homework (A) given by our teachers (B) are  (C) useful to every (D) student.

2. When Helen (A) was a child, she (B) has worked in a factory (C) for (D) more than three years.

3. The tourist guide only (A) has a (B) twenty-dollars bill with her (C) when she landed (D) at the airport.

4. After Mrs Wang (A) had returned (B) to her house (C) from work, she (D) was cooking dinner.

5. Elizabeth I (A) has reigned (B) as (C) Queen of England (D) from 1558 to 1603.

6. Caroline refused (A) taking the job (B) given to her (C) because the salary (D) was not good.

7. I (A) finished college last year, and I (B) am working here for (C) only eight months (D) now.

8. If you think (A) carefully before (B) making your decision, you will avoid (C) to get into trouble (D) later.

9. Each of the (A) members of the group (B) were made (C) to write a report every (D) week.

10. Last week Mark (A) told me that he (B) got very bored with his present job and (C) is looking for a (D) new one.

 

There are only two ways to live your life. One is as though nothing is a miracle. The other is as though everything is a miracle.

1
26 tháng 4 2021

1. All of the homework (A) given by our teachers (B) are  (C) useful to every (D) student.

B => is

2. When Helen (A) was a child, she (B) has worked in a factory (C) for (D) more than three years.

B => worked

3. The tourist guide only (A) has a (B) twenty-dollars bill with her (C) when she landed (D) at the airport.

B => twenty-dollar

4. After Mrs Wang (A) had returned (B) to her house (C) from work, she (D) was cooking dinner.

D => cooked

5. Elizabeth I (A) has reigned (B) as (C) Queen of England (D) from 1558 to 1603.

A => resigned

6. Caroline refused (A) taking the job (B) given to her (C) because the salary (D) was not good.

A => to take

7. I (A) finished college last year, and I (B) am working here for (C) only eight months (D) now.

B => have been working

8. If you think (A) carefully before (B) making your decision, you will avoid (C) to get into trouble (D) later.

C => getting

9. Each of the (A) members of the group (B) were made (C) to write a report every (D) week.

B => was

10. Last week Mark (A) told me that he (B) got very bored with his present job and (C) is looking for a (D) new one.

C => was looking

26 tháng 4 2021

Câu 2 sửa thành had worked chứ nhỉ?

30 tháng 7 2018

dinh công hải

30 tháng 7 2018

khó,ko giải đc

Phần đầu tiên trong mỗi đề thi đó là phần phát âm. Với dạng bài chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, các em cần nhớ rõ cách phát âm của các từ đó. Dạng bài trọng âm sẽ dễ thở hơn khi chúng ta có một vài quy tắc quen thuộc. Dưới đây cô sẽ đưa ra một vài quy tắc trọng âm, các em hãy đọc và làm bài sau nhé. 1. Trọng âm từ có 2 âm tiết- Đa số...
Đọc tiếp

loading...

Phần đầu tiên trong mỗi đề thi đó là phần phát âm. 

Với dạng bài chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại, các em cần nhớ rõ cách phát âm của các từ đó. 

Dạng bài trọng âm sẽ dễ thở hơn khi chúng ta có một vài quy tắc quen thuộc. Dưới đây cô sẽ đưa ra một vài quy tắc trọng âm, các em hãy đọc và làm bài sau nhé. 

1. Trọng âm từ có 2 âm tiết

- Đa số danh từ, tính từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.

  Eg: PEOple /ˈpiː.pəl/                    CLEVer /ˈklev.ər/

Ngoại trừ: police, machine, belief, alone, alive, …

- Đa số động từ, giới từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

  Eg: preVENT /prɪˈvent/              deSTROY /dɪˈstrɔɪ/

Ngoại trừ: happen, enter, follow, visit, travel, …

2. Trọng âm với hậu tố / đuôi

1. Hậu tố / Đuôi nhận trọng âm.

ADE, EE, ESE, EER, OO, OON, ETTE, ESQUE

employEE, VietnamESE, enginEER, voluntEER, bambOO, ballOON, cigarETTE, picturESQUES

Ngoại lệ: CENtigrade, comMITtee, Overseer

2. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết trước nó.

IC, ION, IA, IAL, IAN, IAR, , IENT, IUM, IOUS, EOUS, UOUS

ecoNOmic, reVIsion, coLOnial,  muSIcian, faMIliar, efFIcient, conTInuous

Ngoại lệ: aRITHmetic, HERetic

3. Hậu tố / đuôi làm trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.

OUS,TY, GY, PHY, CY   

adVENturous,  caPAcity, vaRIety, asTROlogy, phoTOgraphy, deMOcracy

Choose the word that has the primary stress placed differently from the others. 

Question 1. 

A. standard

B. happen

C. handsome

D. destroy

Question 2. 

A. farewell

B. provide

C. toward

D. approach

Question 3. 

A. healthy

B. remain

C. alone

D. accept

Question 4. 

A. complain

B. machine

C. music

D. instead

Question 5. 

A. appoint

B. gather

C. threaten

D. vanish

Question 6: 

A. difficult

B. relevant

C. interesting

D. volunteer

Question 7: 

A. electric

B. technical

C. depression

D. proposal 

Question 8: 

A. elegant

B. regional 

C. musical

D. important

Question 9: 

A. understand

B. engineer

C. atmosphere

D. Vietnamese

Question 10: 

A. dependable

B. reliable

C. remarkable

D. knowledgeable 

Top 5 bạn trả lời đúng, đủ, nhanh nhất sẽ nhận được 5GP nhé.

12
10 tháng 3 2023

Question 1. 

A. 'standard

B. 'happen

C. 'handsome

D. de'stroy

Question 2. 

A. fare'well

B. pro'vide

C. 'toward

D. ap'proach

Question 3. 

A. 'healthy

B. re'main

C. a'lone

D. a'ccept

Question 4. 

A. com'plain

B. ma'chine

C. 'music

D. in'stead

Question 5. 

A. ap'point

B. 'gather

C. 'threaten

D. 'vanish

Question 6: 

A. 'difficult

B. 'relevant

C. 'interesting

D. volun'teer

Question 7: 

A. e'lectric

B. 'technical

C. de'pression

D. pro'posal 

Question 8: 

A. 'elegant

B. 'regional 

C. 'musical

D. im'portant

Question 9: 

A. under'stand

B. engi'neer

C. 'atmosphere

D. Vietna'mese

Question 10: 

A. de'pendable

B. re'liable

C. re'markable

D. 'knowledgeable 

 
10 tháng 3 2023

1.D

2.C

3.A

4.C

5.A

6.D

7.B

8.D

9.C

10.D

27 tháng 2 2020

Complete each of the following sentences with the words or phrases given

public/ transport/ in/ Da Nang City/ more/ convenient/ reliable/ than/ any/ other/ cities/ Viet Nam/.

public transports in Da Nang City is more convenient and reliable than any other cities in Viet Nam

The Quoc Tu Giam/ considered/ first/ oldest/ university/ of/ Viet Nam/ It/ established/ 1076/.

The Quoc Tu Giam is considered to be the first and the oldest university of Viet Nam. It is established in 1076

Bat Trang/ lying/ on/ Red River/ bank/ about/ 12 kilometres/ southeast/ Ha Noi/ is/ well-known/ craft/ village/.

Bat Trang lying on the Red River bank about 12 kilometres to the southeast Ha Noi is well- known for its craft village

My father/ interested/ marble scriptures/ anything else/ he/ spend/ lot/ money/ them.

My father is interested in marble scriptures and anything else he spend a lot of money for them

P/S : Good Luck
~Best Best~

17 tháng 9 2021

Bài 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. conductB. difficultC. stuckD. fun
2. A. metropolitanB. pollutedC. forbiddenD. affordable
3. A. featureB. cultureC. suggestionD. statue
4. A. fabulousB. packedC. assetD. canal
5. A. metroB. oceanC. cosmopolitanD. local
6. A. deliciousB. facilityC. cityD. place
7. A. attractionB. surfaceC. lacquerwareD. artisan
8. A. weaveB. treatC. dealD. drumhead
9. A. sculptureB. lanternC. potteryD. treat