Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. present simple
2. present continuous
3. present continuous
4. present simple
5. present simple
6. present continuous
Write the sentences from the words and phrases given. Use the past simple or past continuous.
1. while my sister was doing the washing up, she broke a glass.
2. your teacher rang while you were having a bath.
3. when I saw her,she was buying food for the party.
4. while my mother was doing shopping, she met an old friend
5. Huy was parking his car when he had an accident
6. what were you reading when/ I/ came/ into the room?
7. while/ I/ was choping the onions/ I/ cut/ my finger.
Complete the sentences using have to + the verbs in the list . Some sentences are positive ( I have to ....etc) and some are negative ( I don't have to .....etc)
ask , đó , drive , go , make , make , pay
1. Excuse me a moment - I ... have to make.....a phone call. I won't be long.
2. I'm not so busy . I have a few things to do , but i ... don't have to do....them now.
3. I cound'n find the street i wanted . I .... have to ask...... somebody for directions.
4. The car park is free. You..... don't have to pay...to park your car there.
5. A man was injured in the accident, but he .... didn't have to go...to hospital because it wasn't serious.
1. surface
2. fossil
3. greenhouse
4. global
5. rain
6. climate
7. sea
8. ice
9. renewable
Hướng dẫn dịch:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Hồ sơ dữ kiện
Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.
Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.
Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.
Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.
Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.
Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Kính vạn hoa | a. animation b. soap opera c. horror film d. thriller |
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
When you read something in a foreign language, you frequently come across words you do not (1)______ understand. Sometimes you (2)______ the meaning in a dictionary and sometimes you guess. The strategy you adopt depends very much upon the (3)______of accuracy you require and the time at your disposal.
If you are the sort of person who tends to turn to the dictionary frequently, it is (4)_______remembering that every dictionary has its limitations. Each definition is only an approximation and one builds up an accurate picture of the meaning of a word only after meeting it in a (5)__________of contexts. It is also important to recognize the special dangers of dictionaries that translate from English into your native language and vice versa. If you must use a dictionary, it is usually far safer to (6)________an English- English dictionary.
In most exams you are not permitted to use a dictionary. (7)__________you are allowed to use one, it is very time- consuming to look up words, and time in exams is usually limited. You are, (8)______, forced to guess the meaning of unfamiliar words.
When you come across unknown words in an exam text, it is very easy to panic. However, if you develop efficient techniques for guessing the meaning, you will(9)__________a number of possible problems and help yourself to understand far more of the text than you at first likely.
Two strategies which may help you guess the meaning of a word are: using contextual clues, both within the sentence and outside, and making uses (10)_____ clues derived from the formation of the word.
1. A. totally B. wholly C. fully D. complete
2. A. examine B. inspect C. check D. control
3. A. degree B. level C. extent D. range
4. A. valuable B. worth C. vital D. essential
5. A. diversity B. multiple C. variety D. variation
6. A. consult B. inquire C. survey D. infer
7. A. Provided B. Even if C. In case D. Although
8. A. but B. however C. so that D. therefore
9. A. overcome B. surpass C. get on D. go over
10. A. on B. about C. of D. with
VII. Supply the correct word forms:
1. Bill Was Given A Medal In RECOGNITION Of His Services. (recognise)
2. All APPLICATIONS Must Be Received Before July 19th 2005. (apply)
3. Karen And Catherine Are IDENTICAL Twins. (identity)
4. You Look Rather PREOCCUPIED. Are You Worried About Something? (occupy)
5. I'm Sure That The Whole Problem Is A Simple MISUNDERSTANDING. (understand)
6. He used all his strength to force the door open. (strong)
7. My teacher encouraged me to take this examination. (courage)
8. Recently health foods have increased in popularity. (popular)
9.Your money will be refunded if the goods are not to your complete satisfaction. (satisfy)
10. The council has promised to deal with the problem of unemployment among young people. (employ)
Hãy đọc đoạn văn dưới đây và khoanh chữ gần từ thích hợp nhất cho mỗi khoảng trông:
When you plant a tree, you are (1)............ your environment in many ways. Your tree will (2).......... a home and food for other creatures. Birds may (3)...........nests in the branches. The flowers will provide honey for insects, and the fruits or nuts may (4)................ squirrels or other small animals. Your tree will (5)........... the soil in plance. This will help (6)............erosion (7).................. addition, your tree will provide shade in summer. This will provide welcome relief (8)........hot days. You can watch your tree (9)........, and some day (10)............... your children or even your grandchildren the tree you planted
1. A. doing B. helping C. making D. working
2. A. build B. buy C. provide D. make
3. A. build B. bring C. hold D. need
4. A. help B. feed C. eat D. get
5. A. do B. help C. give D.hold
6. A. stop B. make C. get D. need
7. A. On B. With C. In D. Of
8. A. with B. in C.at D. on
When you plant a tree, you are (1)............ your environment in many ways. Your tree will (2).......... a home and food for other creatures. Birds may (3)...........nests in the branches. The flowers will provide honey for insects, and the fruits or nuts may (4)................ squirrels or other small animals. Your tree will (5)........... the soil in plance. This will help (6)............erosion (7).................. addition, your tree will provide shade in summer. This will provide welcome relief (8)........hot days. You can watch your tree (9)........, and some day (10)............... your children or even your grandchildren the tree you planted
1. A. doing B. helping C. making D. working
2. A. build B. buy C. provide D. make
3. A. build B. bring C. hold D. need
4. A. help B. feed C. eat D. get
5. A. do B. help C. give D.hold
6. A. stop B. make C. get D. need
7. A. On B. With C. In D. Of
8. A. with B. in C.at D. on
1. injure
2. trip
3. break
4. blood
5. a bruise
6. a burn
7. an injury
Accidents and injuries (Tai nạn và thương tích)
Verbs
burn/ cut/ hurt/ (1) injure yourself/ your hand, etc. (làm phỏng/ cắt/ làm bị thương bản thân/ tay của bạn, v.v)
fall/ (2) trip / slip over (ngã/ trật chân/ trượt té)
(3) break your arm/ finger, etc. (gãy tay/ ngón tay)
bleed (chảy máu)sprain your ankle/ wrist (bong mắt cá chân/ gân cổ tay)
hurt (e.g. my leg hurts) (làm đau. Vd: chân tôi đau)
Noun and phrases
(4) blood (máu)a broken arm/ finger, etc. (một ngón tay/ cánh tay bị gãy)(5) a bruise (vết bầm)
(6) a burn (vết phỏng)a cut (vết cắt)(7) an injury (vết thương)a sprain (vết bong gân)
pain (cơn đau)