K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

My family and I are going to spend our holiday in Da Nang this summer.

(Tôi và gia đình sẽ dành kỳ nghỉ ở Đà Nẵng vào mùa hè này.)

We will fly from Tan Son Nhat airport to Da Nang airport.

(Chúng tôi sẽ bay từ sân bay Tân Sơn Nhất đến sân bay Đà Nẵng.)

The plane takes off at 6 a.m and lands at 7.20 a.m.

(Máy bay cất cánh lúc 6 giờ sáng và hạ cánh lúc 7 giờ 20 sáng.)

It takes us 1 hour and 20 minutes on plane. 

(Chúng tôi mất 1 giờ 20 phút trên máy bay.)

We spend 665 thousand dong on the fares for each person.

(Chúng tôi chi 665 nghìn đồng tiền vé cho mỗi người.)

We hope we will have a nice flight and a wonderful holiday.

(Chúng tôi hy vọng chúng tôi sẽ có một chuyến bay tốt đẹp và một kỳ nghỉ tuyệt vời.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: Good afternoon. Where are you flying to?

(Chào buổi chiều. Bạn sẽ bay tới đâu?)

B: Good afternoon. I’m flying to Hà Nội.

(Chào buổi chiều. Tôi sẽ bay đến Hà Nội.)

A: Can I see your ticket?

(Tôi có thể xem vé của bạn không?)

B: Here you are.

(Của bạn đây.)

A: Can I have your passport, please?

( Cho tôi xem hộ chiếu của bạn?)

B: Oh no, I forget it. I letf it on the table at hotel.

(Ồ không, tôi quên mất. Tôi để nó trên bàn ở khách sạn.)

A: You need to get your passport, so I will changeanother flight for you, is that OK?

(Bạn cần lấy hộ chiếu, vì vậy tôi sẽ đổi chuyến bay khác cho bạn, được không?)

B: That’s so great.

(Điều đó thật tuyệt.)

A: So your flight takes off  at 6 p.m, that’s means you have 5 hours to get your passport. 

(Vậy, chuyến bay của bạn cất cánh lúc 6 giờ chiều, nghĩa là bạn có 5 giờ để lấy hộ chiếu.)

B: Thanks for your help.

(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)

A: It’s my pleasure.

(Đó là vinh dự của tôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Student B: Hello?

(Xin chào?)

Student A: Hi, B. It’s A.

(Xin chào, B. Là A đây.)

Student B: Hi there. How’s it going?

(Xin chào. Thế nào rồi?)

Student A: Good. Are you at home?

(Tốt. Bạn có nhà không?)

Student B: Yes. Why?

(Có. Sao vậy?)

Student A: We’re thinking of going shopping in town. Are you interested?

(Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi mua sắm trong thị trấn. Bạn có hứng thú không?)

Student B: I’m not sure. Maybe later.

(Tôi không chắc. Có lẽ lát nữa.)

Student A: Well, what are you doing?

(Chà, bạn đang làm gì vậy?)

Student B: I’m playing video games and I’m winning. What time are you going?

(Tôi đang chơi trò chơi điện tử và tôi đang thắng. Bạn định đi lúc mấy giờ?)

Student A: We’re going at three o’clock after finishing our swimming class.

(Chúng tôi sẽ đi vào lúc ba giờ sau khi kết thúc lớp học bơi của chúng tôi.)

Student B: Oh, that’s OK. I can make it at three.

(Ồ, không sao đâu. Tôi có thể đến lúc ba giờ.)

Student A: Great! Text me later when you’re ready, OK?

(Tuyệt vời! Nhắn tin cho tôi sau khi bạn đã sẵn sàng, OK?)

Student B: OK. See you then.

(OK. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A:  It’s important to check your equipment first, Sammy. Is your helmet OK? 

(Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Sammy. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?)

B:Can you check my helmet? It doesn’t feel very comfortable.

(Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó không cảm thấy thoải mái cho lắm.)

A:  Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. And you should wear gogglesto protect your eyes.

OK, are you ready?

(Hãy xem nào. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. Và bạn nên đeo kính bảo hộ để bảo

vệ mắt. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?)

B: Erm, yes, I think so but I’m a little bit scared of cycling in the countryside.What if I meet a cow in the

road?

(Erm, vâng, tôi nghĩ vậy nhưng tôi hơi sợ khi đạp xe ở vùng nông thôn. Nếu tôi gặp một con bò trên đường

thì sao?)

A:  Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs. You’ll be fine if you follow me.

(Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn. Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

A: What’s the first thing you want to see when you get to Hà Nội?

(Điều đầu tiên bạn muốn xem khi đến Hà Nội là gì?)

B: Hồ Chí Minh Mausoleum. I really like it.

(Lăng Bác. Tôi thực sự thích nó.)

A: Where are we going to stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay in a hotel near West Lake.

(Chúng ta sẽ ở một khách sạn gần Hồ Tây.)

A: How are we going to hang around the capital?

(Chúng ta sẽ đi dạo quanh thủ đô bằng phương tiện gì?)

B: The hotel has motorbike rental service, so we can rent one.

(Khách sạn có dịch vụ cho thuê xe máy nên chúng ta có thể thuê một chiếc.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Are you doing anything this evening?

(Bạn có làm gì tối nay không?)

B: No, not much. I’m doing my homework and then just watching TV. What about you?

(Không, không nhiều lắm. Tôi sẽ làm bài tập về nhà và sau đó chỉ xem TV. Thế còn bạn?)

A: I’m going to my cousin’s birthday party. What’s happening tomorrow?

(Tôi sẽ đi dự tiệc sinh nhật của anh họ tôi. Điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai?)

B: Well, I’m having a picnic with my family. Do you want to go with us?

(À, tôi sẽ đi picnic với gia đình. Bạn có muốn đi với chúng tôi không?)

A: Wonderful! Thanks. Send me the time and the place. 

(Tuyệt vời! Cảm ơn. Gửi cho tôi thời gian và địa điểm nhé.)

2.

A: Are you doing anything in the holidays?

(Bạn có làm gì trong những ngày nghỉ không?)

B: Yeah, I’m travelling to Da lat with my family. What about you?

( Vâng, tôi sẽ đi du lịch đến Đà Lạt với gia đình. Thế còn bạn?)

A: Nothing much. I’m staying at home and doing in my homework.

(Không có gì nhiều. Tôi sẽ ở nhà và làm bài tập về nhà.)

3.

A: Are you busy next weekend?

(Bạn có bận vào cuối tuần tới không?)

B: No, I’m not doing anything next weekend. What about you?

(Không, tôi sẽ không làm gì vào cuối tuần tới. Thế còn bạn?)

A: I’m going to a concert in town, would you like to go with me?

(Tôi sẽ tham dự một buổi hòa nhạc trong thị trấn, bạn có muốn đi cùng tôi không?)

B: OK, that’s a good idea!

(OK, đó là một ý kiến hay!)

4.

A: Are you doing anything after this lesson?

(Bạn có làm gì sau tiết học này không ?)

B: Yes, today is my busy day. I‘m going to judo club. What about you?

(Vâng, hôm nay là một ngày bận rộn của tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo. Thế còn bạn?)

A: I’m practising the drum at the music club and then just going home.

(Tôi sẽ tập đánh trống ở câu lạc bộ âm nhạc và sau đó về nhà.)

Rearrange the words to make correct sentences.1.how / is / it / far / your / house / from / to / school / your?……………………………………………?2.it / not / is / far / to / to / very / go / the / station / railway.…………………………………….3.we / obey / must / always / rules / traffic / our / for / safety / the.………………………………………….4.near / school / our / there / is / a / children crossing / sign / so / you/ must / cross / the /...
Đọc tiếp

Rearrange the words to make correct sentences.

1.how / is / it / far / your / house / from / to / school / your?……………………………………………?

2.it / not / is / far / to / to / very / go / the / station / railway.…………………………………….

3.we / obey / must / always / rules / traffic / our / for / safety / the.………………………………………….

4.near / school / our / there / is / a / children crossing / sign / so / you/ must / cross / the / road / there.

5.now / mother / I/ my / cycle / used / there / to / take / to / me/ school / but.

6   will/ street./ along/ More/ this/ be/ trees/ planted 

7   two hours/ It/ to/ letter./ me/ that/ takes/ write

8  from/ about/ the/ my/ town./ three kilometers/ It/ house/ to/ is/ nearest

9  a/ train ?/ a/ you/ Will/ take/ taxi/ or

10  by/ go/ My/ used/ motorbike./ to/ father/ to/ work

11 At 7 o’clock tonight/ a film/ They/ will/ be seeing

12 to protect / will use/ the environment/ solar energy/ We/.

13 biogas/ is/ cooking and heating/ I think/ for/ abundant and cheap.

14 we use/ travelling long distances/ public transportation/ Will/ when /?

2
10 tháng 7 2020

1. How far is it from your house to school ?

2. It is not very far to go to the station railway 

3. We must always obey the fraffic rules for our safety

4. Near our school there is a children crossing sign so you must cross the road there

5. My mother used to take me to school but now I cycle

6. More trees will be planted along this street

7. It takes me 2 hours to write that letter

8. It is about 3 km from my house to the nearest town

9. Will you take a train or a taxi?

10. My father used to go to work by motorbike

11. They will be seeing a film at 7 o’clock tonight 

12. We will use solar energy to protect the enviroment

13. I think biogas is abundant and cheap for cooking and heating

23 tháng 8 2022

1. How far is it from your house to school ?

2. It is not very far to go to the station railway 

3. We must always obey the fraffic rules for our safety

4. Near our school there is a children crossing sign so you must cross the road there

5. My mother used to take me to school but now I cycle

6. More trees will be planted along this street

7. It takes me 2 hours to write that letter

8. It is about 3 km from my house to the nearest town

9. Will you take a train or a taxi?

10. My father used to go to work by motorbike

11. They will be seeing a film at 7 o’clock tonight 

12. We will use solar energy to protect the enviroment

13. I think biogas is abundant and cheap for cooking and heating

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.

(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)

B: Oh, great!

(Ồ, tuyệt vời!)

A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...

(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)

B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.

(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn  tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)

A: That would be awesome, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them

up at Rosy’s shop next Saturday morning?

(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh

sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)

B: Of course, no problem. I can do that.

(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the

competition, if you want to come along.

(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc

cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

2.

A: Hey, B.

(Này, B.)

B: Hi, A. You look busy. What are you doing?

(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)

A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.

(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)

B: Really? When is it ?

(Thật không? Khi nào vậy?)

A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.

(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)

B: Oh, it sounds interesting!

(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)

A: It will be amazing, but lots of things need preparing  – I’ve got all of these tickets to sell, and ...

(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)

B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.

(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)

A: That would be great, thanks.

(Thật tuyệt, cảm ơn.)

B: Can I do anything else to help?

(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)

A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?

(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng

lên xung quanh khu vực này không?)

B: OK, no problem. I can do that.

(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)

A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come

along.

(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn

đi cùng.)

B: OK. See you then.

(Được rồi. Gặp bạn sau.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

I think she is using a driverless car with a smart navigation system.

(Tôi nghĩ cô ấy đang sử dụng một chiếc xe không người lái với hệ thống định vị thông minh.)

a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)1. New York City       2. Washington, D.C. To: sam365@abc.comSubject: Hi from USA!Hi Sammy,I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it....
Đọc tiếp

a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?

(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)

1. New York City       2. Washington, D.C.

 

To: sam365@abc.com

Subject: Hi from USA!

Hi Sammy,

I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.

Jane

2
15 tháng 2 2023

Chọn Washington D.C

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Tạm dịch:

Tin nhắn mới

Đến: sam365@abc.com

Chủ đề: Lời chào từ nước Mỹ!

Chào Sammy,

Tôi đang ở Mỹ và có một khoảng thời gian rất tuyệt! Chúng tôi đã đến vào thứ Tư và thăm đài tưởng niệm Lincoln và Georgetown. Georgetown là một khu vực lịch sử ở Washington, D.C. Thức ăn ở đây rất ngon. Tôi đã ăn một một cái xúc xích. Nó là đồ ăn đường phố truyền thống của người Mỹ. Tôi thực sự rất thích nó. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi đến Nhà Trắng cùng hướng dẫn viên du lịch và đi thuyền dọc theo sông Potomac. Chúng tôi sẽ đến Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ Quốc gia vào ngày cuối cùng của chúng tôi ở Washington, D.C. Vào thứ Sáu, chúng tôi sẽ đi chuyến bay về thành phố New York. Tôi rất mong được đi trên phà Staten Island để xem Tượng Nữ thần Tự do và đến Sân vận động Yankee. Thời tiết ở đây ấm áp và đầy nắng và người dân rất thân thiện. Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của bạn khi trở lại London. Ước gì bạn có mặt ở đây.

Jane