Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Agent: Good afternoon, where are you flying to?
Matsui: Good afternoon. I am flying to Đà Nẵng, Việt Nam.
Agent: Can I see your ticket?
Matsui: Here you are.
Agent: How many people are travelling?
Matsui: My son and I. He is under two.
Agent: Can I have your (1) passport and his birth (2) certificate?
Matsui: Sure. Here they are.
Agent: Would you like an (3) aisle seat?
Matsui: I would be very happy.
Agent: OK. Your seat is (4) 22C.
Matsui: Wonderful, thanks. Is it possible to check in the (5) luggage?
Agent: Sure, what are you checking in?
Matsui: Just this suitcase and my backpack.
Agent: Let's put them on the scale, one at a time, please.
Matsui: Sure. And by the way, I will (6) transit in Singapore. Do I have to pick up my luggage there?
Agent: No, you will pick them up at Đà Nẵng International Airport. Here is your (7) boarding pass. Please be at Gate 21 at least 45 minutes before the (8) departture time.
Matsui: Thank you for your help.
Agent: You’re welcome. Have a nice flight!
Tạm dịch:
Đại lý: Chào buổi chiều, ngài định bay đến đâu?
Matsui: Chào buổi chiều. Tôi định bay đến Đà Nẵng, Việt Nam.
Đại lý: Tôi có thể xem vé của ngài không?
Matsui: Đây.
Đại lý: Có bao nhiêu người sẽ đi?
Matsui: Con trai tôi và tôi. Nó chưa đầy hai tuổi.
Đại lý: Tôi có thể xem qua hộ chiếu của ngài và giấy khai sinh của thằng bé không?
Matsui: Chắc chắn rồi. Đây.
Đại lý: Ngài có muốn một ghế cạnh lối đi không?
Matsui: Tôi sẽ rất vui.
Đặc vụ: Vâng. Chỗ ngồi của ngài là 22C.
Matsui: Tuyệt vời, cảm ơn. Có thể ký gửi hành lý không?
Đại lý: Chắc chắn rồi, ngài đang kiểm tra những gì?
Matsui: Chỉ cái vali này và cái ba lô của tôi thôi.
Đặc vụ: Làm ơn hãy đặt chúng lên bàn cân, từng cái một.
Matsui: Chắc chắn rồi. À này, tôi sẽ quá cảnh tại Singapore. Tôi có phải lấy hành lý của mình ở đó không?
Đại lý: Không, ngài sẽ lấy chúng tại sân bay quốc tế Đà Nẵng. Đây là thẻ lên máy bay của ngài. Vui lòng có mặt tại Cổng 21 ít nhất 45 phút trước giờ khởi hành.
Matsui: Cảm ơn sự giúp đỡ của cô.
Đặc vụ: Không có chi ạ. Chúc một chuyến bay tốt đẹp!
Hoàn thành đoạn đối thoại sau
stamps - have to - change - package - enough - all - how much - where - some - here you are |
Mai: I have to send my uncle this (1).....package........ . Shall we go to the post office?
Lan: Yes, let's. I want to post some letters to my friends, too. Do you have any (2).....stamps.......?
Mai: Yes. I thinks I have (3).......some..... . Let me see... Oh, two 800-dong stamps and three 400-dong ones. Do you need (4)...all.......?
Lan: No, just two 800-dong stamps for these letters, that's (5)..........enough......... .
Nga: Here you are
Lan: Thanks. Now, all we (6)...........have to....... do is to go to the post office.
( At the post office )
Mai: Good mornig. I'd like to send this package, please. (7)........how much..... is it?
Clerk: (8).....where........ would you like to send it?
Mai: To my uncle - in Vung Tau City.
Clerk: Oh, it is 18,000 dong.
Mai: Yes. (9)........here you are......... , 20.000 dong.
Clerk: And here is your (10)........change...... . Thanks.
Mai: Thank you. Goodbye.
Complete each of the following sentences with a compound noun from the box.
low season; hand luggage jet lag; sleeping bag; stopover; boarding pass; package tours; check-in; take-offs; round trip;
1. We should arrive at _____check-in_____ at least two hours before departure.
2. I like going on _____package tour_____ because everything is organised for you and included in the price.
3. It is reported that night ____take-offs______ and landings are banned at this airport.
4. You can keep a small bag with you and take it on the plane as ___hand luggage_______.
5. Tom can’t get out of his _____sleeping bag_____ . The zipper is stuck.
6. They had a two-day ___stopover_______ in Viet Nam on the way to Moscow.
7. Mr. Linh said that it was a 80-kilometre ___round trip_______ to his home town.
8. You mist have a ___boarding pass_______ to be allowed to get on an aircraft or a ship.
9. My grandmother is still suffering from ___jet lag_______ after her trip to Australia.
10. The ____low season______ for travel to Europe is defined as the months from November to March.
Complete each of the following sentences with a compound noun from the box.
low season; hand luggage jet lag; sleeping bag; stopover; boarding pass; package tours; check-in; take-offs; round trip;
1. We should arrive at ____check - in______ at least two hours before departure.
2. I like going on _____package tours_____ because everything is organised for you and included in the price.
3. It is reported that night _____take - offs_____ and landings are banned at this airport.
4. You can keep a small bag with you and take it on the plane as ____hand luggage______.
5. Tom can’t get out of his ____sleeping bag______ . The zipper is stuck.
6. They had a two-day _____stopover_____ in Viet Nam on the way to Moscow.
7. Mr. Linh said that it was a 80-kilometre _____round trip_____ to his home town.
8. You mist have a _____boarding pass_____ to be allowed to get on an aircraft or a ship.
9. My grandmother is still suffering from _____jet lag_____ after her trip to Australia.
10. The _____low season_____ for travel to Europe is defined as the months from November to March.
Chúc bạn học tốt!
III . Give the correct forms of the verbs in brackets
1. New Year is coming , ______are you going to decorate__ ( decorate ) your kitchen ?
2. What a mess I we ____have cleaned___ ( clean ) up here for hours
3. Please leave the disher . They ____will do__ ( do ) tomorrow
4. Next saturday at this time ; we ___will be relaxing___ ( relax ) on the beach in Mexico
5. Your home work ___must be finished___ ( finish ) before you go out to night
6. You ___ can call__ ( call ) it there are any problems
7. If you need to reach us , we ___will stay____ ( stay ) at the Fairmont Hotel
8. You ___enjoyed___ ( enjoy ) you use lves in the Caribbvan , which we're stuck here in New York with this cold weather
1.
A: Hey, B.
(Này, B.)
B: Hi, A. You look busy. What are you doing?
(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)
A: There’s going to be a barbecue and cooking competition at our school and I’m helping to organise it.
(Sẽ có một cuộc thi nấu nướng ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)
B: Really? When is it ?
(Thật không? Khi nào vậy?)
A: Next weekend. We’ve got lots of teachers and students.
(Cuối tuần tới. Chúng ta có rất nhiều giáo viên và học sinh.)
B: Oh, great!
(Ồ, tuyệt vời!)
A: It will be great, but there’s a lot of work to do – I’ve got all these posters to put up, and ...
(Điều đó sẽ rất tuyệt, nhưng còn rất nhiều việc phải làm - Tôi có tất cả những áp phích này để dán, và ...)
B: Well! I’m always happy to help, if you want I can do it every afternoons.
(Tốt! Tôi luôn sẵn lòng giúp, nếu bạn muốn tôi có thể làm việc đó vào mỗi buổi chiều.)
A: That would be awesome, thanks.
(Thật tuyệt, cảm ơn.)
B: Can I do anything else to help?
(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)
A: Well, we still need help with the food and drink. We already ordered, if I give you a list, can you pick them
up at Rosy’s shop next Saturday morning?
(Chà, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ về đồ ăn và thức uống. Chúng tôi đã đặt hàng rồi, nếu tôi đưa cho bạn danh
sách, bạn có thể đến lấy tại Rosy’s shop vào sáng thứ bảy tuần sau được không?)
B: Of course, no problem. I can do that.
(Chắc chắn rồi, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)
A: Great. We’re meeting tomorrow after school to check everything and prepare some music for the
competition, if you want to come along.
(Tuyệt quá. Ngày mai chúng ta sẽ gặp nhau sau giờ học để kiểm tra mọi thứ và chuẩn bị một số bản nhạc
cho cuộc thi, nếu bạn muốn đi cùng.)
B: OK. See you then.
(Được rồi. Gặp bạn sau.)
2.
A: Hey, B.
(Này, B.)
B: Hi, A. You look busy. What are you doing?
(Xin chào, A. Bạn trông có vẻ bận rộn. Bạn đang làm gì đấy?)
A: There’s going to be a mini sports tournament at our school and I’m helping to organise it.
(Sẽ có một giải đấu thể thao nhỏ ở trường của chúng ta và tôi đang giúp tổ chức nó.)
B: Really? When is it ?
(Thật không? Khi nào vậy?)
A: At the begining of next month. We’ve got lots of parents, teachers, students and some famous players.
(Vào đầu tháng tới. Chúng tôi có rất nhiều phụ huynh, giáo viên, học sinh và một số cầu thủ nổi tiếng.)
B: Oh, it sounds interesting!
(Ồ, nghe có vẻ thú vị!)
A: It will be amazing, but lots of things need preparing – I’ve got all of these tickets to sell, and ...
(Nó sẽ rất tuyệt vời, nhưng rất nhiều thứ cần phải chuẩn bị - Tôi có tất cả những tấm vé này để bán và ...)
B: Yeah! I’ll sell some tickets if you want. I can do it after school tomorrow.
(Vâng! Tôi sẽ bán giúp vài vé nếu bạn muốn. Tôi có thể làm điều đó sau giờ học vào ngày mai.)
A: That would be great, thanks.
(Thật tuyệt, cảm ơn.)
B: Can I do anything else to help?
(Tôi có thể làm gì khác để giúp không?)
A: Yes, we still need help to put up these posters. If I give some, can you hang them around this area?
(Vâng, chúng tôi vẫn cần giúp đỡ để dán những tấm áp phích này. Nếu tôi đưa một ít, bạn có thể treo chúng
lên xung quanh khu vực này không?)
B: OK, no problem. I can do that.
(OK, không vấn đề gì. Tôi có thể làm điều đó.)
A: Great. We’re meeting tomorrow after school to buy some snacks at the supermarket, if you want to come
along.
(Tuyệt. Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai sau giờ học để mua một ít đồ ăn nhẹ ở siêu thị, nếu bạn muốn
đi cùng.)
B: OK. See you then.
(Được rồi. Gặp bạn sau.)
Exercise 1:
- I won't go to school unless I feel better.
- Tony won't walk to you unless you question him.
- You'll be cold unless you put your overcoat on.
- You will fail the exam unless you work hard.
- You'll get a cold unless you keep your feet dry.
- I won't go to the party unless you go.
- I'll miss my flight unless I leave now.
- I can't send you a postcard unless you give me your address.
- I can't build a school for the poor unless I win a big lottery.
- I will call the police unless you leave me alone.
A: It’s important to check your equipment first, Sammy. Is your helmet OK?
(Điều quan trọng là phải kiểm tra thiết bị của bạn trước, Sammy. Mũ bảo hiểm của bạn có ổn không?)
B:Can you check my helmet? It doesn’t feel very comfortable.
(Bạn có thể kiểm tra mũ bảo hiểm của tôi không? Nó không cảm thấy thoải mái cho lắm.)
A: Let’s see. It’s fine. Your helmet needs to be secure. And you should wear gogglesto protect your eyes.
OK, are you ready?
(Hãy xem nào. Tốt rồi. Mũ bảo hiểm của bạn cần được đảm bảo an toàn. Và bạn nên đeo kính bảo hộ để bảo
vệ mắt. OK, bạn đã sẵn sàng chưa?)
B: Erm, yes, I think so but I’m a little bit scared of cycling in the countryside.What if I meet a cow in the
road?
(Erm, vâng, tôi nghĩ vậy nhưng tôi hơi sợ khi đạp xe ở vùng nông thôn. Nếu tôi gặp một con bò trên đường
thì sao?)
A: Don’t worry. Just go slowly and remember to relax and use your legs. You’ll be fine if you follow me.
(Đừng lo lắng. Chỉ cần đi chậm và nhớ thả lỏng và sử dụng chân của bạn. Bạn sẽ ổn nếu bạn theo tôi.)
Read the sentences and complete them with the preposition in, on, at, by, for, from or out
1. You can hand in your assignments ___on__Tuesday __at___ the very latest.
2. A tattoo is ___in__ life. So, think carefully before deciding on having one done.
3. Kick-off is in twenty minutes, so __in___ the meantime, do your warm-up exercises.
4. ___in__ the beginning, I didn’t want to have a party ___on__ my birthday, but now I’ve changed my mind.
5. Typewriters are already __out___ of date.
6. You should read the introduction ___at__ the beginning of the book.
7. I haven’t seen Michael ___for__ ages, so I’m going to visit him __at___ the weekend.
8. It’s a pity I have to remain indoors __in___ such a nice day.
9. I can’t talk to you ____at_ the moment. Ring me back ___in__ a while.
10. It’s difficult to see the moon in the sky ___by__ day.
11. I’m really worried about Sam. He should have been here __from___ now.
6 – 2 – 9 – 3 – 7 – 5 – 1 – 4 - 8
6. Where are you flying to?
(Bạn sẽ bay tới đâu?)
2. We’re flying to Phú Quốc.
(Chúng tôi sẽ bay đến Phú Quốc.)
9. Can I have your passport, please?
(Cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?)
3. Sure. Here it is.
(Chắc chắn rồi. Nó đây.)
7. Are you checking in any bags?
(Bạn sẽ kiểm tra túi nào không?)
5. No. I’ve got only a small handbag.
(Không. Tôi chỉ có một chiếc túi xách nhỏ.)
1. Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.
(Đây là thẻ lên máy bay của bạn. Có mặt tại Cổng số 12 trước giờ khởi hành ít nhất 30 phút.)
4. Thanks for your help.
(Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.)
8. It’s my pleasure. Have a nice flight!
(Đó là vinh dự của tôi. Chúc một chuyến bay tốt đẹp!)