K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

The name of the school is Quoc Hoc - Hue. It is located on the bank of the Huong River, in Hue. Many well-known people studied there like Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu. The school also has modern facilities such as a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities.

(Tên trường là Quốc Học - Huế. Trường nằm trên bờ sông Hương, ở Huế. Nhiều người nổi tiếng đã học ở đó như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu. Trường còn có cơ sở vật chất hiện đại như hồ bơi, thư viện, hai phòng thí nghiệm tiếng Anh, bốn phòng máy tính, và nhiều trang thiết bị hiện đại khác.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Ranks in Asia

(Thứ hạng ở Châu Á)

EPI score

(Điểm EPI)

Countries

(Quốc gia)

1

611

Singapore

2

562

The Philippines

13

473

Việt Nam

16 tháng 12 2019

bạn ơi mấy câu hỏi này bn dựa vô tranh trong sách rồi hỏi và trả lời nha trên mấy trang giải cũng có một số ý cho bạn tham khảo nè bạn vô đó có thể tham khảo rồi tự đưa ra câu trả lời của chính mình

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

29 tháng 9 2019

2. Complete the second sentence so that it means the same as the first.

  1. I started to work as a volunteer three years ago
  2. She became a member of the Peace Corps two years ago
  3. It has been ten years since he last donated blood
  4. He has worked for this non-profit organisation for five years
  5. This is the first time he has had such an interesting experience
29 tháng 9 2019

2. Complete the second sentence so that it means the same as the first.

1. I have worked as a volunteer for three years.

=> I started working as a volunteer three years ago

2. She has been a member of the Peace Corps for two years.

=> She became a member of the Peace Corps two years ago

3. The last time he donated blood was ten years ago.

=> It has been ten years since he last donated blood

4. He started to work for this non-profit organization five years ago.

=> He has worked for this non-profit organization for five years

5. He has never had such an interesting experience.

=> This is the most interesting experience he has ever had.

Chúc bạn học tốt!

11 tháng 2 2023

Community activity

Minh’s club

Tom’s club

1. picking up litter

       ✓

 

2. planting vegetables

       ✓

 

3. donating books

 

     ✓

4. donating vegetables

      ✓

 

5. teaching English

 

    ✓

 
11 tháng 2 2023

2. Read the conversation again and tick (✓) the appropriate box.

(Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu ✓ vào ô đúng.)

Community activity

Minh’s club

Tom’s club

1. picking up litter

 ✓

 

2. planting vegetables

 

3. donating books

 

4. donating vegetables

 

5. teaching English

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Time

(Thời gian)

Place

(Địa điểm)

Activity

(Hoạt động)

9.30 a.m

(9:30 sáng)

Buckingham Palace

(cung điện Buckingham)

- visiting the Queen’s garden

(tham quan khu vườn của Nữ hoàng)

- watching the Changing of the Guard 

(xem lính gác đổi ca)

10.30 a.m

(10:30 sáng)

Big Ben 

taking photos with the tower

(chụp ảnh với tháp)

11.30 a.m

(11:30 sáng)

lunch

(bữa trưa)

going around and eating

(đi dạo xung quanh và ăn)

2.00 p.m

(2:00 chiều)

the river

(dòng sông)

seeing historic building along the river

(ngắm tòa nhà lịch sử dọc theo sông)

3.00 p.m

(3:00 chiều)

hotel

(khách sạn)

back to the hotel

(trở lại khách sạn)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Adjectives (tính từ)

Adverbs (trạng từ)

bad (xấu)

fast (nhanh)

patient (kiên nhẫn)

comfortable (thoải mái)

quiet (yên tĩnh)

rude (bất lịch sự)

happy (vui vẻ)

polite (lịch sự)

slow (chậm)

careful (cẩn thận)

creative (sáng tạo)

good (đẹp)

badly (1 cách xấu xí, tệ hại)

fast (1 cách nhanh nhẹn)

patiently (1 cách kiên nhẫn)

comfortably (1 cách thoải mái)

quietly (1 cách yên tĩnh)

rudely (1 cách thô lỗ)

happily (1 cách vui vẻ)

politely (1 cách lịch sự)

slowly (1 cách chậm chạp)

carefully (1 cách cẩn thận)

creatively (1 cách sáng tạo)

well (1 cách tốt đẹp)