Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5. You can speak English fluently, __________?
A. could you | B. can’t you | C. can you | D. couldn’t you |
6. On average, _________Moon is 384.400 km from ___________ Earth.
A. the-the | B. x-the | C. a-an | D. a-the |
7. _________ my opinion, he is the best football player in our team.
A. On | B. At | C. In | D. From |
8. On March 8th , women often _____ beautiful roses, postcards, lots of gifts with the best wishes from their relatives and friends.
A. give | B. send | C. have | D. receive |
9. The driver stopped ______ a coffee because he felt sleepy.
A. have | B. to have | C. having | D. had |
10. I wish I ______ play football well.
A. can | B. could | C. am | D. did |
11. If I ________ you, I would join this English Speaking Contest.
A. were | B. am | C. would be | D. will be |
12. _______ there is a lot of noise in the city, I living there.
A. Because | B. Despite | C. In spite of | D. Although |
13. I suggest ________ a shotcut through the field . It will take much less time.
A. take | B. taking | C. to take | D. takes |
14. She has a lot of ___________ while she’s studying English.
A. difficult | B. difficulties | C. difficile | D. diffident |
15. He finds the way to a place easily. He was a very good sense of ___________
A. direction | B. humor | C. style | D. responsibility |
16. There are lots of people who _____ work in remote and mountainous areas nowadays.
A. volunteers | B. voluntary | C. voluntarily | D. volunteer |
17. If you want to _____ the other students in your class, you’ll have to work very hard.
A. catch up with | B. learn on | C. catch up | D. hurry up |
5. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây
A) k2so3 và h2so4
B) k2so4 và hcl
C) na2so3 và naoh
D) na2so4 và cucl2
E) na2so3 và nacl
Viết phương trình hóa học
=> PTHH :
K2SO3 + H2SO4 -> K2SO4 + H2O + SO2
Đánh dấu vào cặp ô có cặp chất xảy ra phản ứng. Viết PTHH.
HCl | H2O | NaOH | Na2O | |
CaO | v | v | ||
SO2SO2 | v | v | v | |
CuO | v |
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O Na2O |
d. Ca và OH Ca(OH)2 |
g. Na và HSO3 NaHSO3 |
b. Mg và Cl MgCl2 |
e. K và PO4 K2PO4 |
i. Ba và H2PO4 Ba(H2PO4)2 |
c. Al và O Al2O3 |
f. H và SO4 H2SO4 |
k. Mg và CO3 Mg2CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua NaCL |
d. Sắt (II) oxit FeO |
g. Bari sunfit BaSO3 |
b. Nhôm sunfat Al2(SO4)3 |
e. Canxi oxit CaO |
i. Magie cacbonat MgCO3 |
c. Bạc nitrat AgNO3 |
f. Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 |
k. Sắt (II) sunfua FeSO3 |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + .O2 -> SO2 |
d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> H2SO3 |
e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O. |
c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O |
2Al + 6HCl\(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2 (1)
Fe +2 HCl\(\rightarrow\)FeCl2 + H2 (2)
b;nH2=\(\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
mAl;Fe=14-3=11(g)
Theo PTHH 1 và 2 ta có:
nHCl(tác dụng)=2nH2=0,8(mol)
VHCl=\(\dfrac{0,8}{2}=0,4\left(lít\right)\)
c;
Đặt nAl=a
nFe=b
Ta có: hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}27a+56b=11\\\dfrac{3}{2}a+b=0,4\end{matrix}\right.\)
Giải hệ pt ta có:
a=0,2;b=0,1
mAl=27.0,2=5,4(g)
mFe=11-5,4=5,6(g)
C% Cu=\(\dfrac{3}{14}.100\%=21,4\%\)
C% Al=\(\dfrac{5,4}{14}.100\%=38,8\%\)
C%Fe=100-38,8-21,4=39,8%
1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí?
A. Kẽm với axit clohiđric. |
B. Natri hiđroxit và axit clohiđric. |
C. Natri cacbonat và Canxi clorua. |
D. Natri cacbonat và axit clohiđric. |
2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:
A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4. |
B. NaOH, CuSO4. |
C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4. |
D. H2SO4 loãng, CuSO4. |
3. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :
A. BaCl2 và Na2CO3. |
B. NaOH và CuSO4 |
C. Ba(OH)2 và Na2SO4. |
D. BaCO3 và K2SO4. |
4. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:
A. HCl. |
B. NaCl. |
C. KOH. |
D. HNO3. |
5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:
A. NaOH, Cu, CuO. |
B. Cu(OH)2, SO3, Fe. |
C. Al, Na2SO3. |
D. NO, CaO. |
6. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:
A. H2. |
B. SO3. |
C. SO2 . |
D. CO2. |
7. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric:
A. H2SO4 tác dụng với CuO. |
B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu. |
C. Cu tác dụng với H2SO4loãng. |
D. Cả B và C đều đúng. |
8. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:
A. H2SO4đặc, HCl. |
B. HNO3(l), H2SO4(l). |
C. HNO3đặc, H2SO4 đặc. |
D. HCl, H2SO4(l). |
9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:
A. H2O. |
B. dd HCl. |
C. dd NaOH. |
D. dd H2SO4. |
10. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4:
A. Nước, giấy quỳ tím. |
B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu. |
C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. |
D. Tất cả đều sai. |
11. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:
A. Al2O3, CaO, CuO. |
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 . |
C. SiO2, Fe2O3, CO. |
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3. |
12. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl:
A. dd BaCl2 và quỳ tím. |
B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3. |
C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu. |
D. A, B đều đúng. |
Nguyên tắc : Dùng muối sunfit tác dụng với dung dịch axit loãng
PTHH :
\(1) Na_2SO_3 + 2HCl \to 2NaCl +S O_2 + H_2O\\ 5) BaSO_3 + 2HCl \to BaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 2) Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ 6) BaSO_3 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + SO_2 + H_2O\\ 3) K_2SO_3 + 2HCl \to 2KCl +S O_2 + H_2O\\ 7) CaSO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + SO_2 + H_2O\\ 4) K_2SO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + SO_2 + H_2O\\ \)
2. Lưu huỳnh đioxit
a. Điều chế trong PTN
Nguyên tắc :
- Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit mạnh như HCl, H2SO4.
- Ngoài ra, khí SO2 còn được điều chế bằng cách cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc.
Khí SO2 được thu bằng phương pháp đẩy không khí.
PTHH: \(1.Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\\2.Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 3. K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\\ 4.K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ 5.BaSO_3+2HCl\rightarrow BaCl_2+SO_2+H_2O\\6. BaSO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+SO_2+H_2O\\ 7.CaSO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+SO_2+H_2O\\ \)