Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. ‘Don’t ‘pick the ‘flowers when you ‘go to the ‘park.
(Đừng ngắt hoa khi bạn tới công viên.)
2. The ‘students ‘clean the ‘school ‘playground ‘every ‘weekend.
(Các học sinh dọn dẹp sân chơi của trường học mỗi cuối tuần.)
3. ‘What’s ‘happening with the ‘polar ‘bears?
(Chuyện gì đang xảy ra với loài gấu trắng vậy?)
4. Did you ‘watch the docu‘mentary about ‘air pol‘lution?
(Cậu đã xem phim tài liệu về ô nhiễm không khí chưa?)
1. application ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng | 5. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số |
2. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp | 6. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập |
3. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/, /ˌekəˈnɒmɪk/ (adj): thuộc về kinh tế | 7. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): khả năng, sự khả thi |
4. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): lời giải thích | 8. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham gia |
‘difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó khăn
‘parachute /ˈpærəʃuːt/ (v): nhảy dù
‘medical /ˈmedɪkl/ (adj): thuộc y khoa
con‘tinue /kənˈtɪnjuː/ (v): tiếp tục
in'vention /ɪnˈvɛnʃən/ (n): sự phát minh => có trọng âm 2
com'puter /kəmˈpjuːtə/ (n): máy vi tính => có trọng âm 2
'holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ => có trọng âm 1
'century /ˈsɛnʧʊri/ (n): thế kỉ =>có trọng âm 1