Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng dẫn dịch
1. Sahara là sa mạc lớn nhất ở châu Phi
2. Anh ấy hạnh phúc nhất đất nước nào ở châu Á?
3. Redwoods là cây cao nhất trên Trái Đất
4. Nơi có gió nhất ở Bắc Mỹ?
My favourite song in English is “ Dream it possible”.
(Bài hát yêu thích của tôi bằng tiếng Anh là "Dream it possible”)
Yes, I do.
(Có)
Language survey: Report
These are the results of our survey on using foreignlanguages. The results are from interviews with eight
peoplein our class of thirteen, so more than half of the class.
Learning and speaking
Everybody in the group is learning a second language anda few people speak more than two languages. One
or twopeople are thinking of studying languages in the future, butnobody in the group speaks English
outside class.
Internet and social media
Half of the people in the group visit websites which arein other languages. However, less than half of the
surveygroup post comments or messages online in anotherlanguage.
Other media
Everybody in the group listens to English songs, but onlya few people watch TV programmes or films in
other languages.
‘Do you post commentsonline in another language?’
‘Yes’
‘No’
Communication survey: questions
Are you learning a second language at the moment?
Do you speak more than two languages?
Do you ever speak English outside class?
Do you ever visit websites that are in another language?
Do you ever post comments or messages in another language?
Do you ever listen to English songs?
Do you watch films or TV programmes in another language?
Tạm dịch:
Khảo sát ngôn ngữ: Báo cáo
Đây là kết quả cuộc khảo sát của chúng tôi về việc sử dụng ngoại ngữ. Kết quả là từ các cuộc phỏng vấn với
tám người trong lớp mười ba người của chúng tôi, tức là hơn một nửa số người trong lớp.
Học và nói
Mọi người trong nhóm đang học ngôn ngữ thứ hai và một vài người nói nhiều hơn hai ngôn ngữ. Một hoặc
hai người đang nghĩ đến việc học ngôn ngữ trong tương lai, nhưng không ai trong nhóm nói tiếng Anh ngoài
lớp.
Internet và mạng xã hội
Một nửa số người trong nhóm truy cập các trang web bằng các ngôn ngữ khác. Tuy nhiên, chưa đến một nửa
nhóm khảo sát đăng nhận xét hoặc tin nhắn trực tuyến bằng ngôn ngữ khác.
Phương tiện truyền thông khác
Mọi người trong nhóm đều nghe các bài hát tiếng Anh, nhưng chỉ có một số người xem các chương trình TV
hoặc phim bằng ngôn ngữ khác.
"Bạn có đăng nhận xét trực tuyến bằng ngôn ngữ khác không?"
‘Có’
'Không'
Khảo sát giao tiếp: câu hỏi
Bạn có đang học ngôn ngữ thứ hai vào lúc này?
Bạn có nói nhiều hơn hai ngôn ngữ không?
Bạn có bao giờ nói tiếng Anh bên ngoài lớp học không?
Bạn có bao giờ truy cập các trang web bằng ngôn ngữ khác không?
Bạn có bao giờ đăng nhận xét hoặc tin nhắn bằng ngôn ngữ khác không?
Bạn có bao giờ nghe các bài hát tiếng Anh không?
Bạn có xem phim hoặc chương trình TV bằng ngôn ngữ khác không?
1: The Sahara
2: The Nile
3: Mount Everest
4: Uluru/Ayers Rock
5: Antarctica
6: The United States
7: Vatican City
Hướng dẫn dịch
1. Sa mạc nào nóng nhất trên thế giới ? Sa mạc Sahara
2. Dòng sông nào dài nhất thế giới ? Sông Nile
3. Ngọn núi nào cao nhất thế giới? Núi Everest
4. Hòn đá nào lớn nhất thế giới? Đá Uluru/ Ayers
5. Nơi nào lạnh nhất trên thế giới? Nam cực
6. Cây cao nhất trên thế giới ở đâu? Ở Mỹ
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
My mother says she ……is going to go…...…(go) to Ha Noi next week.
She says (that) she ……s… …() ice cream.
He said he ………had taken...….(take) English lessons before.
She said (that) she could swim when she ………was/had been…....(be) four.
George said to Mary that he ………had seen…….....(see) the film three times.
Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh
Mr. Smith/ Mrs. Smith/ live/ doesn’t/ renting/ an apartment/ She/ is/ in/ in the suburb.
→ Mrs. Smith doesn’t live in downtown. She is renting in an apartment in the suburb.
Mr. Quang/ the countryside/ living/ in/ is/ big garden./ has/ he/ a
→ ………………… Mr. Quang is living in the countryside. He has a big garden.
That boy/ the bus/ Look!/ is/ it/ catch/ he/ wants/ to/ running/ after
→ Look! That boy is running after the bus. He wants to catch it.
came up/ he/ was/ While/ having/ dinner/ his mother
→ While he was having dinner, his mother came up
Things/ work/ are not/ so/ good/ is losing/ the company/ moneys/ at
→ Things are not so good at work. The company is losing moneys.
Tìm lỗi trong những câu sau
Tôi đang tham gia một khóa học Tiếng Anh vào tháng 5 năm ngoái.
→ I was taking a English courses in May last year
Tôi luôn đọc đọc sách trong khi tôi đang đợi xe buýt
→ I always read book while I was waiting for the bus
Chúng tôi đang học trong khi họ đang đi chơi
→ We were learning while they were playing
Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 4 tuổi
→ She has learned English since she was 4
Mẹ của tôi đã về nhà ngay khi cô ấy hoàn thành công việc ở cơ quan
→ My mom went home as soon as she finished her work at work
Chúng tôi đã không gặp nhau từ khi chúng tôi ra trường
→ We haven't seen each other since we graduated
Bà của tôi đang làm vườn chiều hôm qua, còn tôi đang đi học
→ My grandmother was gardening yesterday afternoon, and I was going to school
Trong khi Hà đang làm việc thì Thảo đang chơi game.
→ While Ha was working, Thao was playing games
Khi chúng tôi ở New York, chúng tôi đã xem 1 vài vở kịch
→ When we were in New York, we watch some plays
Chúng tôi đã ở đó đến khi trời tạnh mưa
→ We were there until it stopped raining
Hoàn thành đoạn hội thoại sau với những động từ cho sẵn dưới đây ở thì Hiện tại đơn và thì Hiện tại tiếp diễn sao cho phù hợp.
take (x2) start (x2)leave go do depart get come
The Big Day
A: Have you heard of Brad and Mini?
B: Brad and Mini? What’s happened?
A: They (1) …… are getting………...married on Saturday.
B: You’re joking. I didn’t know that Mini fancied Brad. When (2)......does.......the wedding……take……….place?
A: It (3)......is taking.............place on Saturday. Didn’t you listen to me?
B: Of course, I did. But what time (4).........does .........it………start………?
A: The wedding ceremony (5).......is starting.............at 11 o’clock in the All Saints church.
B: (6)......are .............you………coming………..?
A: Yes, I am. They’ve invited me.
B: Do you think I could join you?
A: Why not? I’m sure the church is going to be full. But I (7) …… am leaving……...early in the morning, because my dad (8) ………goes………..to work by car on Saturday and he can take me to the All Saints.
B: If your dad doesn’t mind ………
A: No problem. The more, the merrier, he always says. By the way, (9).......are.......you……doing……….anything tomorrow morning? We could buy some present for them.
B: Good idea. We can get the bus to the Macy’s Shopping Gallery. It (10)........departs............at 9.35.
A: All right. See you at the bus stop. Bye
B: Bye - Bye.
Hướng dẫn dịch
1. Những chú chó thì thân thiện hơn là mèo
2. Một chú thú cưng là thỏ vui hơn là một chú thằn lằn
3. Có phải mèo đang yêu hơn chó không?
a: I often go to school on foot
b: Tom travels to school by bus everyday
c: It takes me ten minutes to walk to school
d: Is your house far from your school?
e: Do you go pass any shops on your ways to school?
Hướng dẫn dịch
a. Tớ thường đi bộ đến trường
b. Tom đi đến trường bằng xe buýt hàng ngày
c. Tớ mất mười phút để đi bộ đến trường
d. Nhà bạn có xa trường học của bạn không?
e. Bạn có đi ngang qua cửa hàng nào trên đường đến trường không?
Movie theater: A
park: x
restaurant: B
supermarket: x
museum - C
conveiences store - D
phần 1:
1.is writing
2.have not spoken
3.have tried .have not succeed( thêm ed thì viết nguyên )
4.have-met.
phần 2 ;
1. My sister has studied math for 3 years.
2. She is planting flowers in the garden.
3. Lan has finished housework from 2 hours ago.
4. she just cooked come.
5. he's been teaching here since 2015.