K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2018

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

9 tháng 4 2017

Công thức bazơ tương ứng:

NaOH,LiOH,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3

12 tháng 8 2016

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

12 tháng 8 2016

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế : A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro : A. Đồng B. Thủy ngân ...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O

C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO

C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO

2
3 tháng 4 2020

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO3→→ 2KCl + O22

B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O

C. SO3+ H22O →→H2SO4

D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO

C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO

3 tháng 4 2020

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :

A. 2KClO3 2KCl + 3O2

B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O

C. SO3+ H2O →→H2SO4

D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O

Phản ứng B,D là pư thế

Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :

A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc

Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :

A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1

Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :

A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO

C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33

Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :

A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO

C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO

8 tháng 10 2016

H2SO4 -> SO3

H2SO3 -> SO2

H2CO3 -> CO2

HNO3 -> N2O5 

H3PO4 -> P2O5

8 tháng 10 2016

H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5

14 tháng 10 2018

Bài 1: CTHH:

Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5

\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)

\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)

\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)

14 tháng 10 2018

Bài 2:

PTHH điều chế các oxit trên:

(1) CO2

PTHH: C + O2 -to-> CO2

hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2

(2) SO2

PTHH: S + O2 -to-> SO2

hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2

(3) P2O5

PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5

(4) Al2O3

PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3

(5) Fe3O4

PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4

(6) H2O

PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O

(7) CuO

PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO

(8) K2O

PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O

22 tháng 7 2019
https://i.imgur.com/iMLN9Q7.jpg
23 tháng 7 2019

tác dụng với H2

+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O

+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O

+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O

+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O

+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O

tác dụng với H2O :

+) H2O + SO2 -> H2SO3

+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4

+) H2O + Na2O -> 2NaOH

+) H2O + SO3 -> H2SO4

+) H2O + CaO -> Ca(OH)2

+) H2O + CO2 -> H2CO3

Tác dụng với HCl

+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O

+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O

+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O

+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O

+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O

+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O

+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O

tác dụng với Ba(OH)2 :

+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O

+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O

+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O

+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

15 tháng 4 2020

Dãy chất nào sau đây đều là oxit :

A. Na22O , HCl , H22O

B. CuO , MgO , FeO

C. CuSO44 , CaO , CO22

D. H22SO44 , MgO , FeO

8 tháng 9 2018

2H2 + O2 -> 2H2O

C + O2 -> CO2

4Al + 3O2 -> 2Al2O3

4Na + O2 -> 2Na2O

2Mg + O2 -> 2MgO

2Cu + O2 -> 2CuO

8 tháng 9 2018

1. 2H2 + O2 -to-➢ 2H2O

2. C + O2 -to-➢ CO2

3. 4Al + 3O2 -to-➢ 2Al2O3

4. 4Na + O2 -to-➢ 2Na2O

5. 2Mg + O2 -to-➢ 2MgO

6. 2Cu + O2 -to-➢ 2CuO

14 tháng 9 2018

1 , AL2O3 + 6HCL => 2AlCl3 + 3H2O

2, CuO + 2HNO3 => Cu(NO3)2 + H2O

3, CaO + 2HCL => CaCl2 + H2O

4, Na2O + H2O =>2NaOH

5, Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2

6, Fe2O3 + 3H2SO4 => Fe2(SO4)3 + 3H2O

7 , 3H2 + Fe2O3 =>2Fe + 3H2O

8, BaO + H2O => Ba(OH)2

9, K2O + H2O =>2KOH

10 , CO2 + 2NaOH =>Na2CO3 + H2O

15 tháng 9 2018

1) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

2) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

3) CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

4) Na2O + H2O → 2NaOH

5) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

7) 3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O

8) BaO + H2O → Ba(OH)2

9) K2O + H2O → 2KOH

10) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

18 tháng 9 2019

Tham khảo:

Gọi công thức tổng quát của Ca và O có dạng CaxOy

Áp dụng quy tắc hóa trị ta có:

II x x = II x y → x/y= 2/2= 1/1 → x = y = 1

Vậy công thức hóa học là CaO.

Tương tự câu a) → Công thức hóa học là: AlCl3

18 tháng 9 2019

Gọi công thức của hợp chất là CaxOy

Theo quy tắc hóa trị,ta có

x.II = y.II

=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)

=> x=1;y=1

Vậy CTHH của hợp chất là CaO

Gọi công thức của hợp chất là AlxCly

Theo QTHT,ta có :

x.III = y . I

=>\(\frac{x}{y}=\frac{I}{III}=\frac{1}{3}\)

=> x = 1 ; y=3

Vậy CTHH của hợp chất là AlCl3