Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
(1) AAaa x AAaa à 35 trội: 1 lặn
(2) AAaa x Aaaa à 11 trội: 1 lặn
(3) AAaa x Aa à 11 trội: 1 lặn
(4) Aaaa x Aaaa à 3 trội: 1 lặn
(5) AAAa x aaaa à 5 trội: 1 lặn
(6) Aaaa x Aa à 3 trội: 1 lặn
Chọn đáp án C
11 quả đỏ : 1 quả vàng → 11/12 quả đỏ : 1/12 quả vàng.
AAaa tạo các loại giao tử 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6aa
Aaaa tạo các loại giao tử 1/2 Aa, 1/2 aa.
AAAa tạo các loại giao tử 1/2AA, 1/2Aa.
Aa tạo các loại giao tử 1/2A, 1/2a
aaaa tạo giao tử a
(1) AAaa x AAaa. Kiểu hình quả vàng = 1/6aa. 1/6aa = 1/36aaaa
(2) AAaa x Aaaa. Kiểu hình quả vàng = 1/6aa. 1/2 aa = 1/12 aaaa
(3) AAaa x Aa. Kiểu hình quả vàng = 1/6aa . 1/2 a = 1/12 aaa
(4) Aaaa x Aaaa. Kiểu hình quả vàng = 1/2 aa . 1/2 aa = 1/4 aaaa
(5) AAAa x aaaa. Kiểu hình quả vàng = 1/2 aa . 1/2 a = 1/4 aaa
→ (2) (3) đúng với tỉ lệ 11 quả đỏ : 1 quả vàng
→ Đáp án C
Chọn A
Cách giải: tính tỉ lệ kiểu hình lặn
Trội = 1 – tỉ lệ kiểu hình lặn
1. AAaa X Aaaa à 11 trội: 1 lặn
2. AAa X Aaaa à 11 trội: 1 lặn
3. Aaa x Aa à 3 trội: 1 lặn
4. Aaaa x Aaaa à 3 trội: 1 lặn
5. Aaa x Aaa à 3 trội: 1 lặn
Lời giải:
(1) Aa x Aa→1AA: 2Aa:1 aa
(2) → (1AA : 4Aa : 1aa) x (1A : 1a)
=> không thể cho tỷ lệ kiểu gen 1:2:1
(3) → (1A : 2Aa : 2a : 1aa) x (1A : 1a)
=> không thể cho tỷ lệ kiểu gen 1:2:1
(4) AAAa x AAAa → (1AA : 1Aa) x (1AA : 1Aa)
→ 1 : 2 : 1.
(5) có dạng giống (4) → 1:2:1.
(6) → (2A : 1AA : 2Aa : 1a) x (1Aa : 1aa)
=> không thể cho tỷ lệ kiểu gen 1:2:1
Đáp án A
Đáp án B
( 1) Aaaa x AAAa
AA : Aa : aa | AA : Aa
ð 4 loại KG : AAAA , AAAa , AAaa , Aaaa ð thỏa mãn
(2 ) Aaaa x Aaaa
Aa , aa | Aa , aa
ð 3 loại KG : AAaa , Aaaa , aaaa ð loại
(3 ) Aaaa x Aaaa
AA , Aa , aa | Aa , aa
4 loại KG : AAAa , AAaa , Aaaa , aaaa ð thỏa mãn
(4) Aaaa x Aa
Aa , aa | A , a
ð 3 loại KG : AAaa , Aaa , aaa ð loại
(5) AAaa x Aa
AA , Aa , aa | A , a
ð 4 loại KG : AAA , AAa , Aaa , aaa thỏa mãn
(6) AAAa x Aa
AA , Aa | A , a
ð 3 loại KG : AAA , AAa, Aaa ð loại
Đáp án A
Phép lai 1: Cho ra 3 loại kiểu gen là AAAA, AAAa, AAaa.
Phép lai 2: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAA, AAAa, AAaa, Aaaa.
Phép lai 3: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 4: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAAa, AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 5: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 6: Cho ra 4 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa, aaa.
Phép lai 7: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAaa, Aaaa, aaaa.
Phép lai 8: Cho ra 3 loại kiểu gen là: AAA, AAa, Aaa
Ta có
Aaaa → 2 loại giao tử: Aa, aa
AAaa cho 3 loại giao tử: AA, Aa, aa
AAAa→ 2 loại giao tử: Aa, AA
aaaa→ 1 loại giao tử: aa
Ta có
1. Aaaa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
2. Aaaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAaa, Aaaa,aaaa
3. Aaaa x aaaa tạo ra các kiểu gen Aaaa,aaaa
4. AAaa x Aaaa tạo ra các kiểu gen AAAa , AAaa, Aaaa,aaaa
5. AAAa x AAaa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa,AAaa, Aaaa
6. AAAa x AAAa tạo ra các kiểu gen AAAA, AAAa , AAaa
=> chỉ có (2), (6) đúng
Đáp án A
Chọn đáp án D
1. Aaaa × AAaa → AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
2. Aaaa × Aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
3. AAaa × aaaa → AAaa : Aaaa : aaaa → chọn
4. AAaa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa : aaaa → loại
5. AAAa × AAaa → AAAA : AAAa : AAaa : Aaaa → loại
6. AAAa × AAAa → AAAA : AAAa : AAaa → chọn
→ Chọn D. 2, 3, 6
Đáp án A
Phương pháp:
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm
Cách giải: Tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng Tỷ lệ quả vàng: 1/12
Chọn A
Vì không loại trừ trường hợp trội lặn không hoàn toàn nên để chắc chắn thu được đời con đồng tính thì thế hệ (P) cần phải đồng hợp tử ở cả hai bên bố mẹ à Trong các phép lai đang xét, có 3 phép lai thoả mãn yêu cầu đề bài, đó là: AAAA x aaaa (1); AA x aaaa (4); aa x aaaa (7). Vậy đáp án của câu hỏi này là: 3.