K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 7 2019

Đáp án: False

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng. Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.

=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.

31 tháng 7 2017

Đáp án: False

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends

Dịch nghĩa: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng. Chúng tôi thấy quá lâu để được trở lại trường để gặp bạn bè.

=> Các bạn học sinh không thích nghỉ hè dài

Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.

Dịch nghĩa: Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.

15 tháng 8 2018

Đáp án: B

Thông tin: We feel too much long to come back to school to meet friends.

Chúng tôi cảm thấy quá lâu để trở lại trường để gặp gỡ bạn bè.

8 tháng 10 2018

Đáp án: True

Thông tin: Our school year lasts for 9 months, from September to May.

Dịch nghĩa: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5

11 tháng 12 2019

Đáp án: True

Thông tin: I think schools in Viet Nam are a little different.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.

24 tháng 9 2019

Đáp án: B

Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.

Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.

30 tháng 7 2017

Đáp án: B

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

29 tháng 11 2017

Đáp án: False

Thông tin: Vietnamese students usually wear uniform.

Dịch nghĩa: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.

19 tháng 7 2018

Đáp án: False

Thông tin: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch nghĩa: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

18 tháng 9 2019

Đáp án: B

Thông tin: Then we have a 3-month summer vacation.

Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.