K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ (......) để hoàn chỉnh đoạn viết trong các câu dưới đây: Câu 1: Khí hậu của một nơi là ................. (.....1.) .................... của tình hình ............ (...2...) ................ở nơi đó, trong ............... (..3....) ............................ từ năm này qua năm khác và đã trở thành .............. (......4) ....................... Câu 2: Khi không khí đã...
Đọc tiếp

các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ (......) để hoàn chỉnh đoạn viết trong các câu dưới đây: Câu 1: Khí hậu của một nơi là ................. (.....1.) .................... của tình hình ............ (...2...) ................ở nơi đó, trong ............... (..3....) ............................ từ năm này qua năm khác và đã trở thành .............. (......4) ....................... Câu 2: Khi không khí đã ........... (..5....) .............., mà vẫn được cung cấp thêm ......... (..6....) .............. hoặc bị lạnh đi do bốc lên cao, hay tiếp xúc với một khối khí lạnh, thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ................ (..7....) ............ thành hạt nước. Hiện tượng đó gọi là ....................... (...8...) ................ của hơi nước. Câu 3: Hai thành phần chính của đất là ......... (...9...) .................... và ........ (...10...) .................... Thành phần khoáng chiếm ....... (...11...) ............................ trọng lượng của đất. Thành phần hữu cơ chiếm một ....... (...12...) ............................., tồn tại chủ yếu trên tầng trên cùng của lớp đất. Câu 4: Một đặc điểm quan trọng của thổ nhưỡng là ............. (...13...) ................. Độ phì chính là đặc tính ........................ (.....14.) ................. của thổ nhưỡng. Nếu độ phì cao thực vật sẽ ....................... (..15....) ........................... nếu độ phì thấp thực vật sẽ ...................... (...16...) .......................


làm giùm mk

1
28 tháng 4 2016

chào bạn!haha

1. sự lặp đi lặp lại 

2. thời tiết

3. một thời gian dài

4. một quy luật

5. bão hòa

6. hơi nước

7. đọng lại

8. sự ngưng tụ

9. thành phần khoáng

10. thành phần hữu cơ

11. phần lớn

12.tỉ lệ nhỏ

13. độ phì

14. quan trọng

15. sinh trưởng được thuận lợi

16. sinh trưởng khó khăn.

 

B.Chat khoang

cho 1 k nha bn

hoc tot

23 tháng 7 2021

B. Chất khoáng

Học tốt

Câu 1: a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?Câu 2:a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.

b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?

Câu 2:

a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là gì?

Câu 3

a) Đất (thổ nhưỡng) gồm mấy thành phần chính ? Trình bày đặc điểm các thành phần của đất

b) Cho biết cách cải tạo độ phì trong sản xuất nông nghiệp ?

Câu 4:

a) Phân biệt sông và hồ ? Hãy kể tên một số sông, hồ ở Điện Biên và nói rõ vai trò của chúng

b) Nhận biết mức độ ô nhiểm môi trường nước sông ở địa phương mình và nêu rõ nguyên nhân ô nhiễm và biện pháp bảo vệ.

Câu 5: Trình bày quá trình tạo thành mây mưa ?

Câu 6:

a) Phân biệt thời tiết và khí hậu

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Có lượng nước mưa trung bình khoảng bao nhiêu (mm)

5
1 tháng 8 2016

Câu 1:

a)

- Trên bề mặt Trái Đất có 4 loại khối khí.

    + Khối khí nóng. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.

    + Khối khí lạnh. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.

    + Khối khí đại dương. Đặc điểm: hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.

    + Khối khí lục địaĐặc điểm: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.

b) Về mùa đông, khối khí lạnh thường tràn xuống miền bắc nước ta.

4 tháng 4 2017

Câu 2:

a, Trên Trái đất có 3 đới khí hậu: nhiệt đới,ôn đới,hàn đới.

*Đặc điểm, vị trí của đới nhiệt đới:

+Vị trí; chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

+Góc chiếu sáng của Mặt Trời lớn.

+Thời gian chiếu sáng trong năm; chênh nhau ít.

+Nhiệt độ: nóng quanh năm

+Lượng mưa: 1000mm-2000mm

+ Gió: Tín Phong

b, -Việt Nam thuộc đới nóng (nhiệt đới)

-Gió thổi ở nước ta là gió Lào (mk ko chắc lắm, thấy trên mạng ghi vậy)

Chúc bạn học tốt!!!!vuihahaok

TRƯỜNG THCS Phan Tây HồLỚP : 6/ HỌ VÀ TÊN : KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I   MÔN : ĐỊA LÝ 6ĐIỂMLỜI PHÊPhần I: Trắc nghiệm (3đ) 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất: Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy: a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4 Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình...
Đọc tiếp

TRƯỜNG THCS Phan Tây Hồ

LỚP : 6/

HỌ VÀ TÊN :

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I

 

MÔN : ĐỊA LÝ 6

ĐIỂM

LỜI PHÊ

Phần I: Trắc nghiệm (3đ)

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …............................…........................................ được đưa lên bản đồ.

Câu 3 (3 điểm): Tỉ lệ bản đồ là gì?

Áp dụng:

a) Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?

b) Một đoạn đường dài 150 km, thì trên bản đồ sẽ là bao nhiêu cm? Nếu bản đồ

có tỉ lệ 1: 1 000 000.

 

2
6 tháng 11 2016

1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất:

Câu 1 (0,5đ): Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy:

a. Thứ 1 b. Thứ 2 c. Thứ 3 d. Thứ 4

Câu 2 (0,5đ): Trái đất có dạng hình gì:

a. Hình bầu dục. b. Hình cầu c. Hình tròn. d. Hình vuông.

Câu 3 (0,5đ): Kí hiệu bản đồ gồm các loại:

a. Điểm, đường, diện tích b . Điểm,đường

c. Điểm, đường, hình học d. Điểm, đường, diện tích, hình học

2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (0,5đ): Kí hiệu bản đồ dùng để biểu hiện vị trí, đặc điểm của các …..........................điểm........................................ được đưa lên bản đồ.

 

14 tháng 11 2016

câu 1d

câu2b

câu3a

câu4đối tượng địa lý

29 tháng 12 2020

lỚP TRUNG GIAN LÕI VỎ TRÁI ĐẤT

ĐÂY NHA BẠN 

CHÚC BẠN HỌC TỐT hihihiu

21 tháng 8 2016

 

1.Em hãy ghi chữ Đ vào ô trống ở ý trả lời đúng, chữ S vào ô vuông ở ý trả lời sai:
Môn địa lý lớp 6 giúp các em hiểu biết về:
a) Vị trí của trái đất trong vũ trụ, hình dạng kích thước của trái đất.
Đ
b) Những vận động chính của trái đất và hệ quả của những vận động đó.Đ
c) Lịch sử của đất nước ta.S
d) Bản đồ và cách sử dụng bản đồ trong học tập và trong cuộc sống.
Đ
đ) Cách hình thành và rèn luyện các kĩ năng địa lí.Đ
e) Các cảnh đẹp của nước ta.S

 

21 tháng 8 2016

cảm ơn Lê Nguyên Hạo nha

 

cần gấp Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3mB. Nơi mát, cách mặt đất 1mC. Ngoài trời, sát mặt đấtD. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %? A. 82%B. 79%C. 97%D. 70%  Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớnB. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi...
Đọc tiếp

cần gấp 

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

 

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

 

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

 

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

 

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

 

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

 

5
28 tháng 7 2021

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

 

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp? 

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra

.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

Câu 31. Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 32. Trên bề mặt trái đất  nước mặn chiếm bao nhiêu %?

A. 82%

B. 79%

C. 97%

D. 70%

Câu 33. Biển Ban Tích có độ muối rất thấp là do?

A. Biển rất ít mưa, độ bốc hơi lớn

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi lớn

C. Biển đóng băng quanh năm

D. Biển kín có nguồn nước sông phong phú

Câu 34. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.

Câu 35. Khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Than đá, dầu mỏ

B. Sắt, mangan

C. Đồng, chì

D. Muối mỏ, apatit

Câu 36. Độ muối trong nước biển và đại dương có được là nhờ các nguồn cung cấp?

A. Nước mưa                                     B. Nước sinh hoạt

C. Do các sinh vật                                       D. Đất , đá trong đất liền đưa ra.

Câu 37. Thành phần chiếm khối lượng lớn nhất trong đất là?

A. Chất hữu cơ.      B. Chất khoáng.             C. Nước.   D. Không khí.

Câu 38. Nguyên nhân của sóng thần là do?

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.              B. Do sức hút cử Mặt Trăng và Mặt Trời.

C. Sức hút của mặt Trăng.               D. Gió.

Câu 39. Cấu tạo của đất bao gồm có mấy tầng chính ?

A. Hai tầng.                   B. Ba tầng.       C. Bốn tầng.          D. Năm tầng.

12 tháng 3 2022

A

12 tháng 3 2022

A