K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2021

Dùng nam châm hút đc vụn sắt

Còn lại là nhôm

19 tháng 12 2021

Bởi vì nam châm chỉ hút được sắt nên chúng ta dùng năm châm hút vụn sắt ra khỏi hỗn hợp còn lại vụn đồng thì chúng ta sẽ tách được vụn sắt và vụn đồng ra khỏi hỗn hợp vụn sắt và vụn đồng

17 tháng 4 2018

a) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (1)

b) nFe = \(\dfrac{5,6}{56}\) = 0,1(mol)

So sánh tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,4}{2}\) => HCl dư, bài toán tính theo Fe

Theo PT (1) ta có: n\(H_2\) = nFe = 0,1(mol)

=> V\(H_2\) = 0,1.22,4 = 2,24(l)

c) Theo PT (1) ta có: n\(FeCl_2\) = nFe = 0,1(mol)

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư. a) Viết PTHH. b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ? Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro. a) Viết PTHH b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc) c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành...
Đọc tiếp

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

Bài toán 2: Cho 5,4 gam nhôm phản ứng với dung dịch axit clohiđric (đủ) tạo thành muối nhôm clorua và khí hiđro.

a) Viết PTHH

b) Tính thể tích khí hiđro thu được (đktc)

c) Tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành ?

Bài toán 3: Cho 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch có chứa 0,4 mol axit clohiđric thu được muối sắt (II) clorua và khí hiđro.

a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?

b) Tính thể tích khí Hidro thu được ( ở đktc )

c) Tính số mol muối sắt (II) clorua tạo thành ?

Bài toán 4:

Cho 9,2 gam natri vào nước (dư ) .

a, Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b, Tính thể tích khí thoát ra(đktc) .

c, Tính khối lượng của hợp chất bazơ tạo thành sau phản ứng

5
18 tháng 5 2018

Bài 1:

a) Số mol kẽm là:

nZn = m/M = 32,5/65 = 0,5 (mol)

PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2↑

--------0,5-----1-------0,5---------0,5--

b) Thể tích H2 ở đktc là:

VH2 = 22,4.n = 22,4.0,5 = 11,2 (l)

c) Khối lượng ZnCl2 tạo thành:

mZnCl2 = n.M = 0,5.136 = 68 (g)

Vậy ...

18 tháng 5 2018

Bài toán 1: Cho 32,5 gam kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric dư.

a) Viết PTHH.

b) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)

c) Tính khối lượng lượng muối kẽm clorua tạo thành ?

giải:

a, PTHH: Zn + 2HCl->ZnCl2+H2

Ta có nZn=32,5/65=0,5mol

Theo PTHH ta có nH2=nZn=0,5mol

=>VH2=0,5.22,4=11,2l

c,Theo PTHH ta có nZnCl2=nH2=0,5mol

=>mZnCl2=0,5.136=68g

Cho mik 1 tick đúng nha, đề dài quá nên mình ko làm hết

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?Viết công thức về khối lượng của phản ứng Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tíchCâu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa họcCâu 7 : Tính thể tích (đktc ) của a, 12,8 g SO2b, 22 g CO2Câu 8 : Tính % về khối lượng của các...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phát biểu qui tắc hóa học ?

Câu 2 : Phản ứng hóa học là gì ? Ví dụ ?

Câu 3 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ?

Viết công thức về khối lượng của phản ứng

Câu 4 : Viết công thức tính số mol , khối lượng thể tích

Câu 5 : Làm câu 6 ( Trang 11 SGK )

Câu 6 : Hoàn thành phản ứng hóa học

Câu 7 : Tính thể tích (đktc ) của

a, 12,8 g SO2

b, 22 g CO2

Câu 8 : Tính % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất

a, BaCl2

b, CaCl2

Câu 9 : Đốt cháy 21,6 g Al thu được Al2O3

a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng C4

b, Tính khối lượng Al2O3 thu được

c, Tính thể tích không khí cần dùng biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí

Câu 10 : Phát biểu qui tắc hóa trị ?

Câu 11 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

a, Ca + O2 → 2 CaO

b, Na + O2 → 2Na2O

c, Mg + O2 → MgO

d, Na + H2O → Na OH + H2

e, 2K + 2H2O → 2KOH + H2

f, Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu

g, Fex Oy + O2 → Fe2 O3

h, Fex Oy + CO → Fe + CO2

Câu 12 : Lp phương trình hóa hc ca các phn ng sau. Cho biết tlsnguyên
t, sphân tgia các cht trong mi phn ng:
a) Na + O2
Na2 O

b) Al + CuSO4 → Al2 (SO4)3 + Cu

Câu 13 : Mt hp cht khí A gm H và S, biết khí A có tkhi đối vi không khí
là 1,172. Thành phn phn trăm theo khi lượng ca khí A là: 5,883%H và 94,117%S. Xác
định công thc hóa hc ca khí A.

Câu 14 : Cho 4,8 gam magie (Mg) tác dng va đủ vi dung dch axit clohiđric
(HCl) . Sau phn ng thu được mui magie clorua (MgCl ) 2 và khí hidro (H ) 2 .
a) Lp phương trình hóa hc ca phn ng.
b) Tính thtích khí H2 thu được ở điu kin tiêu chun.
c) Tính khi lượng axit clohiđric (HCl) phn ng.
d) Tính khi lượng mui magie clorua (MgCl ) 2 to thành.
(Cho Mg = 24; H = 1; Cl =35,5; S = 32)


Câu 15 : Phân loi các cht sau theo đơn cht, hp cht: khí hidro (H2 ) , nước
(H2O) , khí cacbonic (CO2 ) , mui ăn (NaCl) , đồng (Cu), photpho ( P), axit sunfuric
(H2 SO4 ) , khí Clo (Cl2 ) .

Câu 16 ; Đốt cháy 16g khí metan CH4 thu được 44g khí cacbonic CO2 và 36g nước H2O

a, Lập phương trính hóa học của phản ứng

b, Tính khối lượng Oxi O2 đã phản ứng

câu 17 : Đốt cháy 13,5g Al thu được Al2O3

a, Tính khối lượng Al2O3 thu được

b, Tính thể tích Oxi đã phản ứng

Câu 17 : Lập Công thức hóa học của hợp chất

a, N (IV) và O

b, S (IV ) và O

c, Al và SO4

d, Fe (III) và SO4

MONG MẤY BẠN GIẢI HỘ GIÚP MÌNH VỚI NHA

 


 


 

 

 

 

 

 

 

16
14 tháng 12 2017

câu 2:

quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là phản ứng hh

VD:

sắt +bột lưu hình ->sắt(II) sunfua

17 tháng 5 2018

câu 5:

2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2

4P + 5O2 -> 2P2O5

Fe3O4+ 4H2 -> 3Fe + 4H2O

BaO + H2O -> BaOH

17 tháng 5 2018

Câu 6:

Trích mẫu thử

Cho nước vào các mẫu thử

tan=>P2O5,Na2O

Không tan=>MgO

pt:P2O5+3H2O--->2H3PO4

Na2O+H2O--->2NaOH

Cho quỳ tím vào

Quỳ tím chuyển thành màu xanh=>NaOH

_____________________đỏ=>H3PO4

Hoàn thành là phải cân bằng, bài 1 có 2 PT đầu chưa cân bằng , Bài 2 cũng có những PT chưa cân bằng

13 tháng 4 2020

a)4 Al + 3O2 -to->....2Al2O3

b) C2H6+ 7\2O2 -to->2CO2+3H2O

c) Au + O22 --> ....ko pư

d)4 Na + O2 -to-> ...2Na2O

e) Ag + O2O2 --> ...ko pư

2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)

a)2K+2HCl .-->2 KCl + ....H2

b) ..4.P+5O2. -to->2 P2O5 .......

c) S + O2 -to-> .....SO2

d) C2H6O + 7\2O2 -to-> ...2.CO2+3H2O

9 tháng 5 2018

fe+H2SO4->FeSO4+H2

1: 1: 1: :1

0,2->0,2->0,2->0,2(mol)

nFe=m:M=11,2:56=0,2(mol)

vH2=n.22,4=0,2.22,4=4,48(l)

mFeSO4=n.M=0,2.(56+32=16.4)=30,4(g)

PTPU

Fe+ H2SO4\(\rightarrow\) FeSO4+ H2

0,2...................0,2........0,2...

ta có: nFe= 11,2/ 56= 0,2( mol)

\(\Rightarrow\) VH2= 0,2. 22,4= 4,48( lít)

mFeSO4= 0,2. 152= 30,4( g)

Tham khảo :

PTHH :

Fe3O4 + 4CO -----> 3Fe + 4CO2

Fe3O4 + 4H2 -----> 3Fe + 4H2O

Phản ứng đủ

Theo Định luật BTKL ta có :

mFe3O4 + mhh (khí) - mCO2 - mH2O = mFe

=> 139,2 + 36 - 74,4 = mFe

=> 100,8 (g) = mFe

Vậy khối lượng sắt thu được sau phản ứng là 100,8 (g)

3 tháng 9 2019

Tham khảo:

Đề kiểm tra Hóa học 8

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

Đề kiểm tra Hóa học 8

m_Fe=m=139,2+36-74,4=100,8 gam

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15 Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: A. Tăng B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

4
9 tháng 9 2019

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

9 tháng 9 2019

1-2-3-9-11-D 4-7-A 5-12-B 6-8-10-C

17 tháng 5 2018

a. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

b. 2KClO3→ 2KCl + 3O2

c. CH4 + 2O2→ CO2 +2H2O

d. CuO + H2 → Cu +H2O

17 tháng 5 2018

2. Dở SGK ra mà xem đi bạn

4 tháng 12 2017

a)

n Fe2O3=8/(56✖ 2+16❌ 3)=0.05mol

b)nH2=6.72/22.4=0.3mol

c) nH2=9.1023/6.1023=1.5mol

VH2=1,5✖ 22.4=33.6l

d)nO2=3,2/32=0,1mol

➡ nN2=0,4mol

mN2=0,4✖ 28=11,2g

e)nFe2(SO4)3=8/400=0,02mol

f)nH2=(1,2✖ 10^23)/6✖ 10^23=0,2mol

nN2=2,8/28=0,1mol

VN2=0,1✖ 22,4=2,24l

VO2=1,5✖ 22,4=33,6l

VH2=0,1 ✖ 22,4=2,24l

VX=2,24+2,24+33,6=38.08l

mO2=1,5❌ 32=48g

mN2=0,1✖ 28=2,8g

mH2=0,1✖ 2=0,2g

mX=2,8+0,2+48=51g

4 tháng 12 2017

Cảm ơn bạn nhiều nha <3