Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Câu này có nghĩa là “Các cụm từ thông tục là những từ ngữ hay thành ngữ quen thuộc được hầu hết mọi người hiểu và được dùng ở bài nói/ bài viết không trang trọng/ thân mật, nhưng không được chấp nhận ở những tình huống trang trọng.” Nghĩa này phù hợp với nghĩa của câu nêu ở câu C: “Ngôn ngữ không trang trọng chứa các cụm từ thông tục – những cụm từ thường không có ở ngôn ngữ trang trọng.”
Sửa
Traditional psychiatric tests are divided into two categories. Performance tests are designed to measure skills and knowledge acquired, especially those that are clearly taught. The proficiency tests some states take to graduate from high school are tests of achievement. The aptitude tests are designed and measure a person's ability to acquire new skills but knowledge. For example, career aptitude tests can help you discern whether you'll do better as a mechanic or a musician. However, all of the mental tests are in some sensory achievement tests because they assume some kind of past learning or experience with certain objects, words or situations. The difference between a test of achievement and an aptitude is the intended use of the degree.
mk sửa lại
Traditional psychiatric tests are divided into two categories. Performance tests are designed to measure skills and knowledge acquired, especially those that are clearly taught. The proficiency tests some states take to graduate from high school are tests of achievement. The aptitude tests are designed and measure a person's ability to acquire new skills but knowledge. For example, career aptitude tests can help you discern whether you'll do better as a mechanic or a musician. However, all of the mental tests are in some sensory achievement tests because they assume some kind of past learning or experience with certain objects, words or situations. The difference between a test of achievement and an aptitude is the intended use of the degree.
Đáp án: A
Giải thích: Ở cuối câu 1 đoạn 2, tác giả có nhắc đến việc cách dùng chuẩn được chấp nhận bởi số đông mọi người ở bất kì hoàn cảnh nào, không cần tính đến mức độ trang trọng.
Đáp án: D
Giải thích: Ở đoạn 4, tác giả nêu ra 3 điều kiện để tiếng lóng được tạo ra, trong đó không có điều kiện nêu ở câu 4 là một số lượng lớn nhà ngôn ngữ học.
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Solar energy does not create any (1) ________ and is widely used by many countries. It is (2) ________ source of power because the sun will continue to produce sunlight all the years. Solar panels which are required to harness this energy can be used (3)________ a long time and require little or no maintenance. (4) ________ , solar energy proves to be ineffective in colder regions which don’t receive good sunlight. (5) ________ cannot be used during night and not all the light from the sun can be trapped by solar panels. Solar energy advantages are much more than its disadvantages (6) ________ make it as a viable source of producing alternative energy.
1. A. pollute B. pollution C. pollutedly D. polluted
2. A. renewable B. dangerous C. expensive D. ineffective
3. A. of B. for C. at D. with
4. A. Therefore B. However C. So D. Although
5. A. It B. Its C. She D. He
6. A. who B. when C. which D. whom
Solar energy does not create any (1) ________ and is widely used by many countries. It is (2) ________ source of power because the sun will continue to produce sunlight all the years. Solar panels which are required to harness this energy can be used (3)________ a long time and require little or no maintenance. (4) ________ , solar energy proves to be ineffective in colder regions which don’t receive good sunlight. (5) ________ cannot be used during night and not all the light from the sun can be trapped by solar panels. Solar energy advantages are much more than its disadvantages (6) ________ make it as a viable source of producing alternative energy.
1. A. pollute B. pollution C. pollutedly D. polluted
2. A. renewable B. dangerous C. expensive D. ineffective
3. A. of B. for C. at D. with
4. A. Therefore B. However C. So D. Although
5. A. It B. Its C. She D. He
6. A. who B. when C. which D. whom
Đáp án: D
Giải thích: Ở câu "Slang, however, refers to words and expressions understood by a large number of speakers but not accepted as appropriate formal usage by the majority.", tác giả có nhắc đến “Tiếng lóng chỉ từ ngữ và cách diễn đạt nhiều người hiểu nhưng không được phần đông chấp nhận là ngôn ngữ trang trọng.”