Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B.
are → who
Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ
Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.
Đáp án C.
Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều “peacooks”).
Tạm dịch: Chim công trống là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của nó quạt ra để lộ ra một sự phong phú của màu sắc sống động.
Đáp án C
Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Sau percent of + N (số nhiều)+ V(số nhiều) / sau percent of + N(số ít)+ V(số ít). Do đó,
wants => want (vì people là danh từ số nhiều)
Tạm dịch: Khoảng 60% mọi người khi được hỏi đều muốn ô tô bị cấm khỏi các trung tâm thị trấn.
ĐÁP ÁN C
C. but its -> its
Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.
C
C. but its -> its
Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án C
Mệnh đề danh từ
Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.
Đáp án C (that → what)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]
To a => on a
Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.