Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ
A. một thành viên được yêu quý C. con một
B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ D. con cả
=> a bad and embarrassing member = the black sheep
Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: the black sheep: thành viên cá biệt, người bị cho là tồi tệ và đáng xấu hổ
A. một thành viên được yêu quý C. con một
B. một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ D. con cả
=> a bad and embarrassing member = the black sheep
Tạm dịch: Peter là thành viên cá biệt của gia đình, nên anh ấy không bao giờ được chào đón.
1. VTV1 is a national channel.
2. We like comedy programmes. They make me laugh.
3. Find the word which has a different sound in the part underlined: anything
4. A newsreader is someone who reads out the reports on a television.
5. He plays outdoors every day , but I do not.
6. I can do a little karate.
7. Did you climb Mount Fansipan when you were in Sapa?
8. Find one odd word: balcony
9. She has been in many famous places in the country.
10. What a quiet town!
II. Use the correct form of the words in brackets: (2ms)
1. London is Britain’s the biggest city. (BIG)
2. VTV3 offers many different interesting programmes. (INTEREST)
3. What did you learn from your last ………....………….? (DISCUSS)
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
A. người nướng bánh mì mỗi sáng C. người giao bánh mì để kiếm tiền
B. chủ tiệm bánh D. người đi làm để kiếm tiền
=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner
Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.
Đáp án B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình
A. người nướng bánh mì mỗi sáng C. người giao bánh mì để kiếm tiền
B. chủ tiệm bánh D. người đi làm để kiếm tiền
=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner
Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án C
Từ trái nghĩa
A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)
B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)
C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)
D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)
Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.
Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)