K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2018

Kiến thức: Hiện tại phân từ

Giải thích:

Ta dùng hiện tại phân từ tạo mệnh đề quan hệ rút gọn với dạng chủ động. đây “consisting of” được hiểu là “which consists of’

Sửa: consists of => consisting of

Tạm dịch: Đoạn văn là một phần của văn bản bao gồm một hoặc nhiều câu liên quan đến cùng một ý tưởng.

Chọn B

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

23 tháng 4 2017

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Dùng hiện tại phân từ (V_ing) để rút gọn cho mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động.

Câu đầy đủ: A paragraph is a portion of a text which consists of one or more sentences related to the same idea.

Câu rút gọn: A paragraph is a portion of a text consisting of one or more sentences related to the same idea.

Sửa: consists of => consisting of

Tạm dịch: Một đoạn văn là một phần của một bài văn ngắn mà bao gồm một hoặc nhiều câu có liên quan đến một chủ đề giống nhau.

Chọn A

27 tháng 5 2019

Chọn B

Dịch: một đoạn văn là 1 phần của văn bản thì, gồm nhiều câu hợp thành liên quan tới cùng 1 ý tưởng. -> vế sau của câu thiếu chủ ngữ là “paragraph” -> rút gọn mệnh đề quan hệ “consists of”->“consisting of”.

27 tháng 7 2017

Đáp án C

- Ta thấy đây là câu sử dụng hình thức lược bỏ đại từ quan hệ. Khi lược bỏ đại từ quan hệ thì động từ ở dạng V-ing đối với câu chủ động và ở dạng V-ed đối với câu bị động.

 =>Đáp án B. Sửa "consists of" thành "consisting of

15 tháng 1 2019

Đáp án A

To V: để làm gì (diễn tả mục đích)

E.g: To do the test well, students have to study hard.

^ Đáp án A (stayed => to stay)

Dịch nghĩa: Để có mối quan hệ chặt chẽ thì các thành viên trong gia đình phải quan tâm đời sống của nhau