K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

Câu 4: Trả lời:

- Dụng cụ đo và kiểm tra: thước đo độ dài ( thước lá, thước cặp,...), thước đo góc (êke,ke vuông, thước đo góc vạn năng,....).

- Dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt: êtô,kìm,cờ lê, tua vít, mỏ lết,...

Câu 8: Trả lời:

Các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí là:

- Tính lí học

- Tính hóa học

- Tính cơ học.

- Tính công nghệ.

17 tháng 7 2021

 Dùng bút thử điện kiểm tra đồ dùng điện ?
A. Kiểm tra hiệu điện thế dòng điện.
B. Kiểm tra điện rò ra vỏ.
C. Kiểm tra điện áp mạch điện.
D. Cả A và B.

1 / 2 NỘI DUNG CÔNG NGHỆ 8 TUẦN 4 Em hãy hoàn thành bài tập sau: Gia đình bạn Hồng sử dụng 2 bóng đèn Compact huỳnh quang 220V-40W để thắp sáng cho ngôi nhà, 2 Quạt điện 220V-60W để làm mát, 1 Nồi cơm điện 220V-65W để nấu cơm, 1 Tivi 220V-75W để xem tin tức hằng ngày, 1 Tủ lạnh 220V-120W để đựng thức ăn. a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên đồ dùng điện. b) Tính...
Đọc tiếp

1 / 2 NỘI DUNG CÔNG NGHỆ 8 TUẦN 4 Em hãy hoàn thành bài tập sau: Gia đình bạn Hồng sử dụng 2 bóng đèn Compact huỳnh quang 220V-40W để thắp sáng cho ngôi nhà, 2 Quạt điện 220V-60W để làm mát, 1 Nồi cơm điện 220V-65W để nấu cơm, 1 Tivi 220V-75W để xem tin tức hằng ngày, 1 Tủ lạnh 220V-120W để đựng thức ăn.
  • a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên đồ dùng điện.
  • b) Tính điện năng tiêu thụ trong ngày của gia đình bạn Hồng? Biết rằng thời gian sử dụng bóng đèn là 4 giờ, quạt điện là 5 giờ, nồi cơm điện là 2 giờ, tivi là 3 giờ, tủ lạnh là 24 giờ.
  • c) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Hồng trong tháng 4? (xem điện năng tiêu thụ mỗi ngày như nhau)
  • d) Tính số tiền gia đình bạn Hồng phải trả trong tháng theo bảng biểu giá điện dưới đây:
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.678
2 Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.734
3 Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.014
4 Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.536
5 Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.834
6 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.927
0