K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2019

Đáp án A.

Số phần tử của không gian mẫu là CsY5BRaj2nlT.png Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.

Phương trình wTpuwqwcN1ZZ.png có nghiệm khi và chỉ khi

9llV8jHSm0iW.png 

Xét bảng kết quả sau (L – loại, không thỏa; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài):

Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A là 19.

Vậy xác suất của biến cố A là qXMencTnBVRN.png

18 tháng 5 2017

Tổ hợp - xác suất

18 tháng 9 2019

2 : cho ab=cd(a,b,c,d0)ab=cd(a,b,c,d≠0) và đôi 1 khác nhau, khác đôi nhau

Chứng minh :

a) C1: Đặt \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=k\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=kb\\c=kd\end{matrix}\right.\)

\(\frac{a-b}{a+b}=\frac{kb-b}{kb+b}=\frac{b\left(k-1\right)}{b\left(k+1\right)}=\frac{k-1}{k+1}\)

\(\frac{c-d}{c+d}=\frac{kd-d}{kd+d}=\frac{d\left(k-1\right)}{d\left(k+1\right)}\frac{k-1}{k+1}\)

Bài 1: 

a: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{\dfrac{3}{2}}=\dfrac{z}{\dfrac{4}{3}}=\dfrac{x-y}{2-\dfrac{3}{2}}=\dfrac{15}{\dfrac{1}{2}}=30\)

Do đó: x=60; y=45; z=40

b: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

\(\dfrac{x}{10}=\dfrac{y}{15}=\dfrac{z}{21}=\dfrac{x+y+z}{10+15+21}=\dfrac{92}{46}=2\)

Do đó: x=20; y=30; z=42

9 tháng 4 2017

a) Hình vuông thứ nhất có cạnh bằng nên u1 = ()2 = .

Hình vuông thứ hai có cạnh bằng nên u2 = ()2 = .

Hình vuông thứ ba có cạnh bằng nên u3 = ()2 = .

Tương tự, ta có un =

b) Dãy số (un) là một cặp số nhân lùi vô hạn với u1 = và q = . Do đó

lim Sn = .

23 tháng 1 2022

:(

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.                                B.                                           C.                                           D. R Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A.  B.   C.   D. Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là: A....
Đọc tiếp

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

Câu 1: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                B.                                           C.                                           D. R

Câu 2: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.  B.   C.   D.

Câu 3: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.                                     B.                                C.                                     D. R

Câu 4: Cho hàm số: , TXĐ của hàm số là:

A.          B.         C. D=R               D.

Câu 5: Cho hàm số: , GTNN của hàm số là:

A. 1                                        B. 2                                C. 3                                         D. 5

Câu 6: Cho hàm số: , GTLN của hàm số là:

A. 2                                       B. 4                                  C. 6                                        D. 8

Câu 7. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 5; m = 1                   B. M = 5; m = 3                                   C. M = 3; m = 1                                   D. M = 3; m = 0

Câu  8. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 1; m = -1                 B. M = 2; m = 0                   C. M = 2; m = 1                                   D. M = 1; m = 0

Câu  9. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = ; m = -1                           B. M = 1; m =                           C. M = ; m =                     D. M = 1; m = -1

Câu 10. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  trên đoạn  là :

A. M = 1; m = 0                                   B. M = 1; m = -1                  C. M = 0; m = -1  D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 11. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 8; m = 2                                   B. M = 5; m = 2                   C. M = 8; m = 4   D. M = 8; m = 5.

Câu 12. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 3; m =                                 B. M = ; m = 1                              C. M = ; m = 3              D. M = 3; m = 1.

Câu 13. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 2; m =                             B. M = 2; m = -2                  C. M = -2; m =            D. M = 0; m = -2.

Câu 14. Giá trị lớn nhất (M), giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số  là :

A. M = 0; m =                             B. M = 0; m =                             C. M = ; m = 0                D. M = ; m = .

Câu 15.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 16.Xét hàm số trên đoạn  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn đồng  biến.

Câu 17.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 18.Xét hàm số trên khoảng  khẳng định nào sau đúng ?

A. Trên khoảng  hàm số luôn đồng biến.

B. Trên khoảng  hàm số đồng biến và trên khoảng  hàm số nghịch biến.

C. Trên khoảng  hàm số nghịch biến và trên khoảng  hàm số đồng biến.

D. Trên các khoảng  hàm số luôn nghịch  biến.

Câu 19. Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của các hàm số trong các khẳng định sau :

A. Hàm số  là hàm số lẻ.                B. Hàm số  là hàm số chẵn.

C. Hàm số  là hàm số chẵn.                          D. Hàm số  là hàm số lẻ .

 

 

 

 

 

               

 

 

 

               

 

 

 

 

               

1
7 tháng 9 2021

bài này ko ai làm lun đi

8 tháng 12 2016

Xét dấu giá trị tuyệt đối rồi giải pt tích nhận nghiệm đc nghiệm là -√2 và √2 hihi hông bít đúng hông

9 tháng 12 2016

\(\left(x^2-2\right)\left|x+2\right|=0\)

\(\Leftrightarrow\begin{cases}x^2-2=0\\\left|x+2\right|=0\end{cases}\)\(\Leftrightarrow\begin{cases}x^2=2\\x+2=0\end{cases}\)

\(\Leftrightarrow\begin{cases}x=\pm\sqrt{2}\\x=-2\end{cases}\).Vậy nghiệm nhỏ nhất là x=-2

9 tháng 4 2017

Không gian mẫu là Ω = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Số kết quả có thế có thể có là 6 (hữu hạn); các kết quả đồng khả năng.

Ta có bảng:

b

1

2

3

4

5

6

∆ = b2 - 8

-7

-4

1

8

17

28

a) Phương trình x2 + bx + 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi ∆ = b2 - 8 ≥ 0 (*). Vì vậy nếu A là biến cố: "Xuất hiện mặt b chấm sao cho phương trình x2 + bx + 2 = 0 có nghiệm"

thì A = {3, 4, 5, 6}, n(A) = 4 và

P(A) = = .

b) Biến cố B: "Xuất hiện mặt b chấm sao cho phương trình x2 + bx + 2 = 0 vô nghiệm" là biến cố A, do đó theo qui tắc cộng xác suất ta có

P(B) = 1 - P(A) = .

c) Nếu C là biến cố: "Xuất hiện mặt b chấm sao cho phương trình x2 + bx + 2 = 0 có nghiệm nguyên" thì C = {3}, vì vậy

P(C) = .