Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28cm = 280 mm 730 cm= 0,73 dam 7m 25 cm= 725 cm
105 dm= 1050 cm 4500 m= 45 hm 2 km 58m= 2058 m
312 m= 3120 dm 3000cm= 30 m 125 m= 12500 cm
165dm= 16m5dm 45000 m= 45 km 1m= 100cm
15 km= 15000m 18000m= 18km 2080 m= 2km80m
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm= 0,05m 4m= 0,004km 3m= 0,003km 1cm= 0,1dm
25 m= 0,025km 6m= 0,006km 3 km 5m= 3005m 23m= 0,023km
Bài 3: ( <, >, =) vào chỗ chấm:
2km50m < 2500m 10 m6 dm >16 dm 12 m < 12m7cm
Bài 4: Trên đường quốc lộ 1, quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654 km, quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dài hơn : 412 km. Hỏi Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh dàibao nhiêu ki-lô-mét?- Quãng đường từ Hà Nội đến Thành phố Hồ ChíMinh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Giải :
Quãng đường từ Huế đến thành phố Hồ Chí Minh là :
654 + 412 = 1066 ( km )
Quãng đường từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh là :
645 + 1066 = 1711 ( km )
Đ/s : …
A 7643 m = 7km 643 m =7,643 km
609 m = 0 km 609 m = 0,609 km
B 5209 g =5 kg 209 g = 5,209 kg
14 tấn 7 tạ = 14,7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
k nha
A . 7643m = 7 km 643 m = 7,643 ; 609m = 0 km 609 m = 0,609 km
B . 5209 g = 5 kg 209g = 5,209 kg ; 14 tấn 7 tạ = 14 , 7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
1a , theo thứ tự 27%
64%
87.5%
b 40%
6%
bài 2,theo thứ tự
2850 kg
4105 m
8 l
Bài 5:
Mỗi giờ vòi thứ nhất chảy được số phần bể là:
\(1\div4=\frac{1}{4}\)(bể)
Mỗi giờ vòi thứ hai chảy được số phần bể là:
\(1\div6=\frac{1}{6}\)(bể)
Khi hai vòi chảy chung mỗi giờ chảy được số phần bể là:
\(\frac{1}{4}+\frac{1}{6}=\frac{5}{12}\)(bể)
Khi hai vòi chảy chung sẽ chảy đầy bể sau số giờ là:
\(1\div\frac{5}{12}=2,4\)(giờ)
Bài 1:
Đổi 1 phút 20 giây = 80 giây
Đu quay đó quay 5 vòng hết:
80 x 5 = 400 (giây) = 6 giờ 40 giây
Đáp số: 6 giờ 40 giây
Bài 2:
Thời gian người đó làm hết 5 sản phẩm là:
12 - 8 = 4 (giờ)
Đổi 4 giờ = 240 phút
Trung bình người đó làm 1 sản phẩm hết:
240 : 5 = 48 (phút)
Đáp số: 48 phút
Bài 3: (xin lỗi mình không biết làm nhưng kết quả là 0 nhé)
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m