Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
là sao vậy? bạn ko ghi câu hỏi cần giúp thì sao bọn mình trả lời
1. William is a fireman
2. he works at the fire station
3. Yes, he does
*sxl
1. He is a fireman
2. He works at the fire station.
3. Yes, he does,
HT
1. I do not often visit my grandparents.
2. Does she ome from Germany?
3. We don't watch television every night.
4. He doesn't walk to work every day
5. Does she play football every Sunday?
6. Does he wash his car twice a week?
7. She doesn't go to the cinema on Friday every week.
8. He lives in this street.
Hok tốt bạn nhé.
1.was
2.married
3.ordered
4.chased
5.took
6.lived
7.loved
8.told
9.changed
10.maked
11.went
12.put
13.found
14.were
.was;.married;.ordered;.chased;.took;.lived;.loved;.told;.changed;.maked;.went;.put;.found;.were
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1. I didn't drink (not / drink) any beer last night.
2. She gets on (get on) the bus in the centre of the city.
3. What time did he get up (he / get up) yesterday?
4. Where do you get off (you / get off) the train?
5. I am not change (not / change) trains at Victoria.
6. We wake up (wake up) very late.
7. What did he give (he / give) his mother for Christmas?
1. have ➔ has (Jinho là chủ ngữ số ít)
2. much ➔ many (games là danh từ đếm được)
3. never has met ➔ has never met (sai thứ tự)
4. has ➔ have (they là chủ ngữ số nhiều)
5. wash ➔ washed (chưa chia động từ)
He turns off the tap when he cleans his teeth