K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. confide (v): kể, tâm sự                          

B. confident (a): tự tin

  C. confidential (a): bí mật                          

D. confidence (n): sự tự tin

Sau “enough” ta cần một danh từ.

Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin

25 tháng 5 2019

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

2 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin                             B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin                                                                   D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A

18 tháng 3 2019

Chọn D

9 tháng 6 2018

Đáp án là A. enough strong => strong enough. Cấu trúc : adj + enough ; enough + N

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

11 tháng 6 2019

Đáp án B

Dịch nghĩa. Cà phê không được đậm đặc. Nó không giúp chúng tôi tỉnh táo.

A. Cà phê rất đậm đặc, nhưng nó không thể giúp chúng tôi tỉnh táo.

B. Cà phê không đủ đậm đặc để giúp chúng tôi tỉnh táo.

C. Cà phê không đủ ngon để chúng tôi giúp tỉnh táo.

D. Chúng tôi tỉnh táo mặc dù cà phê không đủ đậm đặc.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection