Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help
Giải thích:
can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help
Giải thích:
can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…
Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.
ĐÁP ÁN B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Tôi chắc là Luisa đã rất thất vọng khi cô ấy trượt kì thi.
A. Luisa chắc bây giờ rất thất vọng khi cô ấy đã trượt kì thi. A sai vì cấu trúc must be ... dùng cho những suy luận ở hiện tại.
B. Luisa chắc bây giờ rất thất vọng khi cô ấy đã trượt kì thi. B đúng vì cấu trúc must + have + Vp2 dùng cho những suy luận trong quá khứ.
1. We (wait) for her for 30 minutes.
=>We have been waiting for her for 30 minutes
2. She (go) out since 5 a.m.
=>She has been going out since 5 a.m
3. They (not eat) anything all the morning.
=>They haven't been eating anything all the morning
4. The street is full of water because it (rain) for 3 hours.
=>The street is full of water because it has been raining for 3 hours
5. She looks very exhausted because she (work) all night.
=>She looks very exhausted because she has working all night
6. I (read) this book since last night.
=>I have been reading this book since last night
7. She (chat) with her friend all the day.
=>She has been chating with her friend all the day
8. He (talk) on the phone for hours.
=>He has been talking on the phone for hours
9. She (cycle) for 2 hours and she is very tired now.
=>She has been cycling for 2 hours and she is very tired now
GOOD LUCK!!!!!!!!!!
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
5) she hasn't kissed me for 5 month
6) we haven't met each other for a long time
7) how long have you had it?
8) I haven't had a delicious meal like that
5. she hasn't kissed me for 5 year
6.we haven't met for a long time
7.
8.i haven't had such a delicious meal before.
Chọn đáp án C
lose contact with: mất liên lạc với
- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho
- take charge of: chịu trách nhiệm
- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với
- lose control of: mất kiểm soát
- lose contact with: mất liên lạc với
Do đó: lose contact with ≠ get in touch with
Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.
Đáp án: felt/heard