K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2017

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help

Giải thích: 

can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.

14 tháng 7 2017

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc can’t/ couldn’t help

Giải thích: 

can’t/ couldn’t help + V.ing: không nhịn được/ không thể không…

Tạm dịch: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa khóc.

26 tháng 10 2017

ĐÁP ÁN A

17 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Tôi chắc là Luisa đã rất thất vọng khi cô ấy trượt kì thi.

A. Luisa chắc bây giờ rất thất vọng khi cô ấy đã trượt kì thi.  A sai vì cấu trúc must be ... dùng cho những suy luận ở hiện tại.

B. Luisa chắc bây giờ rất thất vọng khi cô ấy đã trượt kì thi.  B đúng vì cấu trúc must + have + Vp2 dùng cho những suy luận trong quá khứ.

11 tháng 4 2016

1. We (wait) for her for 30 minutes.
=>We have been waiting for her for 30 minutes

2. She (go) out since 5 a.m.
=>She has been going out since 5 a.m

3. They (not eat) anything all the morning.
=>They haven't been eating anything all the morning

4.  The street is full of water because it (rain) for 3 hours.
=>The street is full of water because it has been raining for 3 hours

5. She looks very exhausted because she (work) all night.
=>She looks very exhausted because she has working all night

6. I (read) this book since last night.
=>I have been reading this book since last night

7. She (chat) with her friend all the day.
=>She has been chating with her friend all the day

8. He (talk) on the phone for hours.
=>He has been talking on the phone for hours

9.  She (cycle) for 2 hours and she is very tired now.
=>She has been cycling for 2 hours and she is very tired now
             GOOD LUCK!!!!!!!!!!

 

11 tháng 4 2016

1.waited

2.has went

3.don't eat

4. did rain

5. worked

6. have read

7.chats

8. talked

9.cycling

4 tháng 11 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

4 tháng 3 2016

5) she hasn't kissed me for 5 month

6) we haven't met each other for a long time

7) how long have you had it?

8) I haven't had a delicious meal like that

hihi

5. she hasn't kissed me for 5 year

6.we haven't met for a long time

7.

8.i haven't had such a delicious meal before.

 

11 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

lose contact with: mất liên lạc với

- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho

- take charge of: chịu trách nhiệm

- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với

- lose control of: mất kiểm soát

- lose contact with: mất liên lạc với

Do đó: lose contact with ≠  get in touch with

Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.

4 tháng 3 2016

Hi...