Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Câu không thể đi bây giờ.
- be in touch: giữ liên lạc.
Ex: Jim and I are still in touch after all those years.
EXTRA |
- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai) - lose touch: mất liên tạc |
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé!” – “Được rồi, sớm gặp lại cậu.”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Cậu không thể đi bây giờ
- be in touch: giữ liên lạc
Ex: Jim and I are still touch after those years.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
Câu nào sau đây gần nghĩa nhất với từ “siblings" trong đoạn 2?
A. chồng và vợ B. con cái
C. anh chị em D. bạn bè
Căn cứ vào thông tin đoạn 2:
“Family” includes your siblings and parents, as well as relatives who you may not interact with every day.” (“Gia đình” bao gồm anh chị em và cha mẹ của bạn, cũng như những người thân mà bạn không thể tương tác hàng ngày)
Đáp án : D
Bữa tiệc thứ bảy này sẽ có một DJ, thức ăn và đồ uống – Woa, nghe có vẻ vui – Thế mình sẽ được gặp bạn ở buổi tiệc phải không? - Ừ, mình sẽ tới đó
Đáp án A.
Tạm dịch: “Mình phải đi đây, giữ liên lạc nhé! “Được rồi, sớm gặp lại cậu. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Tớ sẽ gọi cho cậu.
C. Tớ cũng phải đi đây.
D. Câu không thể đi bây giờ.
- be in touch: giữ liên lạc.
Ex: Jim and I are still in touch after all those years.
EXTRA
- be/ get/ keep in touch (with sb): giữ liên lạc (với ai)
- lose touch: mất liên tạc