• K
    Khách

    Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

    27 tháng 2 2022

    Did you ẹnoy the party yesterday

    HT

    Did you enjoy the party yesterday?

    @muối

    Where did you go on your summer holiday ?

    @muối

    27 tháng 2 2022

    Where did you go on your summer holiday?

    do mn Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định. 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ What/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ Is/ this? 4. today/ How/ you/ are? 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 1. This (be) ................ my friend, Lan. 2. (she be) ............... nice? 3. They...
    Đọc tiếp

    do mn 

    • Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.
       
    • 1. It is a pen.
       
    • 2. Nam and Ba are fine.
       
    • 3. She is Lan.
       
    • Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
       
    • 1. name/ your/ What/ is?
       
    • 2. am/ Lan/ I.
       
    • 3. Phong/ Is/ this?
       
    • 4. today/ How/ you/ are?
       
    • 5. thank/ are/ you./ fine/,/ We
       
    • 6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
       
    • Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì:
       
    • 1. This (be) ................ my friend, Lan.
       
    • 2. (she be) ............... nice?
       
    • 3. They (not be) ................... students.
       
    • 4. He (be) ................. fine today.
       
    • 5. My brother (not be) .................. a doctor.
       
    • 6. (you be) ............ Nga? Yes, I (be) ..........
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 7. The children (be) .............. in their class now.
       
    • 8. (they be) ............ workers? No, they (not be) ...............
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 9. Her name (be) ............... Linh.
       
    • 10. How (be) .............. you? – We (be) ........... fine, thanks.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh.
       
    • 1
       
    • 4
       
    • 7
       
    • 12
       
    • 19
       
    • 20
       
    • Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
       
    • 1. Miss. Nhung (ride) ........ her bike to work.
       
    • 2. (you wait) ......... for your teacher?
       
    • 3. I (play)....... video games and my sister (watch) .............TV.
      Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
       
    • 4. She (not) ................ travel to the hospital by bus but she (drive) .............
      Dùng dấu "," ngăn cách hai đáp án.
       
    • 5. My father (listen)………………………………… to the radio now.
       
    • 6. Look! The bus (come) .......................................
       
    • 7. The students (not be) …………….......…………in class at present.
       
    • Bài 6: Em hãy điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn văn sau:
      Hello, my…1……..…… is Nam. I’m …2…….. student. I am thirteen ……3……. old. I …4……… at 47 Hung Vuong street. This ……5…… my school ……6……. that is my classroom.
    • 1.
       
    • 2.
       
    • 3.
       
    • 4.
       
    • 5.
       
    • 6.
       
    • Bài 7. Chọn từ khác loại.
       
    • 1.
      • A. summer
      • B. windy
      • C. sunny
      • D. rainy
    • 2.
      • A. teacher
      • B. doctor
      • C. sister
      • D. nurse
    • 3.
      • A. ruler
      • B. pencil
      • C. school bag
      • D. student
    • 4.
      • A. water
      • B. drink
      • C. milk
      • D. pepsi
    • 5.
      • A. What
      • B. When
      • C. How
      • D. and
    • 6.
      • A. and
      • B. or
      • C. sometimes
      • D. but
    • Bài 8. Chọn từ có cách phát âm khác.
       
    • 1.
      • A. nice
      • B. river
      • C. live
      • D. be
    • 2.
      • A. hour
      • B. honest
      • C. humour
      • D. honor
    • 3.
      • A. stamps
      • B. lives
      • C. likes
      • D. books
    • 4.
      • A. there
      • B. breathe
      • C. breath
      • D. than
    • 5.
      • A. bear
      • B. hear
      • C. fear
      • D. near
    • 6.
      • A. school
      • B. children
      • C. chicken
      • D. chair
    • Bài 9. Chọn đáp án đúng
       
    • 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island last week.
      • A. go
      • B. are going
      • C. went
    • 2. They traveled to Hanoi ________bus.
      • A. by
      • B. in
      • C. on
    • 3.We are going ___________Ha Long Bay next Sunday.
      • A. visit
      • B. visited
      • C. to visit
    • 4. How __________is it from here to Hanoi?.
      • A. often
      • B. old
      • C. many
      • D. far
    • 5.What do you usually do ________Autumn?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
    • 6.What is the ____________like today? - It’s sunny and hot.
      • A. seasons
      • B. matter
      • C. weather
      • D. summer
    • 7.__________did you do last weekend? - I went to the cinema.
      • A. Where
      • B. What
      • C. How
      • D. When
    • 8.Where___________you yesterday? - I was at home.
      • A. are
      • B. were
      • C. is
      • D. was
    • 9. What do you usually do ………….. spring?
      • A. on
      • B. in
      • C. at
      • D. by
    • 10. There …………. a lot of flowers at the festival last week.
      • A. are
      • B. were
      • C. was
      • D. is
    9
    2 tháng 7 2021

    Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định.

     1. It isn't a pen.

     2. Nam and Ba aren't fine. 

    3. She isn't Lan. 

    Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

     1. name/ your/ What/ is? 

    What is your name?

    2. am/ Lan/ I. 

    I am Lan

    3. Phong/ Is/ this? 

    Is this Phong?

    4. today/ How/ you/ are? 

    How are you today?

    5. thank/ are/ you./ fine/,/ We 

    We are fine thank you.

    6. This/ Mai./ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 

    This is my mom her name is Mai.

    Bài 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì: 

    1. This (be) ...is............. my friend, Lan.

     2. (she be) .....She is.......... nice?

     3. They (not be) .......aren't............ students. 

    4. He (be) ....is............. fine today. 

    5. My brother (not be) .............isn't..... a doctor.

     6. (you be) ....You are...... Nga? Yes, I (be) ...am.......Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

    7. The children (be) ...are........... in their class now. 

    8. (they be) ..Are they.......... workers? No, they (not be) ..aren't.............Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

    9. Her name (be) ....is........... Linh. 

    10. How (be) ....are.......... you? – We (be) ....are....... fine, thanks.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án. 

    Bài 4: Viết các số sau bằng tiếng Anh. 

    1= one

    4= four

     7=seven

    12 = twelve

    19 = nineteen

    20 = twenty

    2 tháng 7 2021

    ai bt ko giup tôi

    27 tháng 3 2021

    1 She comes from Australia.

    2 That is my sister, Nga.

    3 I am having a birthday party with my friends.

    4 He lives at 42 Hai Ba Trung street.

    5 Where does he live? He lives on Nguyen Du Street.

    6 song ( bài hát )

    7 Me ( túc từ )

    8 I am ten years old.

    9 What is your name?

    10 Where are you from, Lan?

    27 tháng 3 2021

    ?????????????????

    My classes end at 11.30am everyday

    Hk tốt,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,

    k nhé nếu đúng

    28 tháng 12 2018

    My classes end  _____________________________11.30am everyday

    =>at

    ^hok tốt^

    31 tháng 10 2021

    1,D

    2,D

    3, C

    4,D

    31 tháng 10 2021

    ko có gì 

    Look and choose the correct options.

    123store.png 

    The post office is between the book store and the bus stop

    20 tháng 5 2021

    sai rooif