K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2019

Đáp án A

Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N

→ Khối lượng ure là mure= mN.100/46= 70.100/46=152,2 kg

9 tháng 10 2018

Đáp án: A.

46,00 kg N có trong 100 (kg) ure

70,00 kg N có trong Giải sách bài tập Hóa học 11 | Giải sbt Hóa học 11

22 tháng 12 2018

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Trong 1 phân tử (NH2)2CO, N chiếm 46% về khối lượng

m(NH2)2CO=70.100/46=152,17 kg

2. Để điều chế dung dịch NH3 1,7%, cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc, biết hiệu suất phản ứng 80%?3. Hỗn hợp CuO và Cu tan vừa hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M tạo ra 12,44 lít NO (đktc). Hàm lượng phần trămCu trong hỗn hợp là?4. Để điều chế 100g dung dịch HNO3 12,6% từ nguyên liệu đầu là NH3 và O2 (dư) cần lấy thể tích NH3 ở đktc là?( Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%)5. Hỗn hợp A gồm...
Đọc tiếp
2. Để điều chế dung dịch NH3 1,7%, cần lấy bao nhiêu lít khí N2 ở đktc, biết hiệu suất phản ứng 80%?

3. Hỗn hợp CuO Cu tan vừa hết trong 3 lít dung dịch HNO3 1M tạo ra 12,44 lít NO (đktc). Hàm lượng phần trămCu trong hỗn hợp là?

4. Để điều chế 100g dung dịch HNO3 12,6% từ nguyên liệu đầu là NH3 và O2 (dư) cần lấy thể tích NH3 ở đktc là?( Biết hiệu suất phản ứng bằng 100%)

5. Hỗn hợp A gồm ( 0,2mol Fe và 0,4mol Fe
2O3 ) cho tan hoàn toàn trong đ HNO3 loãng dư thu được dd B. Cho dd B tác dụng dd NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lương chất rắn thu được sau khi nung là?

7. Thể tích khí NH3 (đktc) sục vào nước để được 100g dd NH3 34% là?


8. Nung nóng 18,8g Cu(NO3)2 thu được 14,48g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là?

9. Cho 14,2g P2O5 và 600ml dd NaOH 0,75M. Chất tan trong dd sau phản ứng là?

10. Để cung cấp 49kg nitơ cho đất cần bón ít nhất bao nhiêu kg đạm ure?

11. Dẫn toàn bộ khi thu được sau khi nung hoàn toàn 18.8g Cu(NO3)2 vào 289,2g nước. Nồng độ phần trăm của dd thu được là?

12. Một loại bột quặng photphat có 62% Ca3(PO4)2. Khối lượng P2O5 tương ứng với 20 tấn bột quặng đó bằng?

13. Nhiệt phân hoàn toàn 50.5g muối kali nitrat ( có lẫn 20% tạp chất trơ) thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí O2 (đktc)?

14. Nung 28,2g Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn. Hấp thụ toàn bộ khí sinh ra vào 150ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối trong dd sau phản ứng là?

15. Để điều chế 100g dd HNO3 12,6% từ nguyên liệu đầu là NH3 và O2 (dư) cần lấy thể tích NH3 ở đktc là ( Biết hiệu suất phản ứng là 100%)

16. Cho dd NH3 dư vào 40ml dd AlCl3. Lọc kết tủa, kết tủa đó tan vừa hết trong 10ml dd NaOH 2M. Nồng độ mol của dd AlCl3 bằng?
 
 
0
7 tháng 7 2017

a) 3a + 2b = c + 2d

b) 3.0,02 + 2.0,04 = 0,05 + 2d <=> d= ( 0,06 + 0,08 - 0,05)/2 <=> d = 0,045

1. Cho 3,14 gam hỗn hợp A gồm propen và axetilen qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 9,42 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 1M để tạo sản phẩm no. a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính V. 2. Khí đốt hóa lỏng (LPG: Liquified petroleum gas) được sử dụng trong đời sống hàng ngày là hỗn hợp gồm propan và...
Đọc tiếp

1. Cho 3,14 gam hỗn hợp A gồm propen và axetilen qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thấy tạo thành 9,6 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt khác, 9,42 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
Br2 1M để tạo sản phẩm no.
a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b. Tính V.

2. Khí đốt hóa lỏng (LPG: Liquified petroleum gas) được sử dụng trong đời sống hàng ngày là hỗn
hợp gồm propan và butan, mỗi chất chiếm 50% về khối lượng. Một bình gas chứa 12kg khí đốt hóa lỏng có
thể đun sôi tối đa bao nhiêu lít nước (t\(^o\)nước ban đầu = 30oC, t\(^o\) sôi = 100oC; D\(_{nước}\) = 1 kg/lít) ? Biết nhiệt đốt
cháy của propan và butan lần lượt là 2220 kJ/mol và 2877 kJ/mol; nhiệt dung riêng của nước là4,2 kJ/kg.độ (Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần cung cấp để làm chất tăng nhiệt độ lên 1 độ).

1
19 tháng 4 2020

Câu 1:

a ,\(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow Ag_2C_2+NH_4NO_3\)

0,04__________________________________0,04

\(n_{kt}=0,04\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C3H6}=0,05\left(mol\right)\)

% m(C2H2) = 0,04.26/3,14 . 100% =33,12 %

=> % m(C3H6) = 66 ,88%

b, 9,42 g sẽ có 0,12 mol C2H2 và 0,15 mol C3H6

Tổng số lk pi = 0,12.2+0,15=0,39 (mol)

V = 0,39 (l) = 390 (ml)

25 tháng 10 2016

H3PO4 + NH3 → NH4H2PO4

 

H3PO4 + 2NH3 → (NH4)2 HPO4

 

2H3PO4 + 3NH3 → (NH4)2 HPO4 + NH4H2PO4

2 mol 3 mol 1 mol 1 mol

6000 mol 9000 mol 3000 mol 3000 mol

a) Thể tích khí ammoniac (đktc) cần dùng:

9000 x 22,40 = 20,16 x 104 (lít)

b) Tính khối lượng amophot thu được:

m(NH4)2 HPO4 + mNH4H2PO4 = 3000 . (132,0 + 115,0) = 7,410 . 105 gam = 741,0 kg

22 tháng 2 2020

1) a) Gọi CTPT của A;B lần lượt là \(C_nH_{2n};C_mH_{2m}\)

\(\text{Giả sử }n_A=1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_A=1\cdot22,4=22,4\left(l\right)\\ \Rightarrow m_A=2,5V=56\left(g\right)\\ \Rightarrow M_A=14n=\frac{56}{1}\\ \Rightarrow n=4\Rightarrow CTPT\text{ }A:C_4H_8\)

b) \(\frac{n_{CO_2}}{n_B}=\frac{50}{10}=5\Rightarrow n_{CO_2}=5n_B\)

BTNT.C \(\Rightarrow n_{CO_2}=m\cdot n_B=5n_B\)

\(\Rightarrow m=5\Rightarrow CTPT\text{ }B:C_5H_{10}\)

22 tháng 2 2020

2) \(n_{H_2}=0,01\left(mol\right)\)

Gọi CTPT của olefin cần tìm là \(C_nH_{2n}\)

Bảo toàn liên kết \(\pi\Rightarrow n_{C_nH_{2n}}=n_{H_2}=0,01\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow M_{C_nH_{2n}}=14n=\frac{0,7}{0,01}=70\\ \Rightarrow n=5\Rightarrow CTPT:C_5H_{10}\)

\(\Rightarrow CTCT:\text{ }CH_2=CH-CH_2-CH_2-CH_3\\CH_3-CH=CH_2-CH_2-CH_3 \)

1 tháng 4 2020

1/3

pu andehit hoan toan

nandehit=nancol=2nH2=0.3

nandehit*2<nAg(an col don chuc nen andehit cung don chuc va chi co andehit nen ancol bac 1)

=>phai co HCHO

nHCHO*4+2nandehit2=0.4=>nHCHO*2+2(nHCHO+nandehit2)=0.8=>nHCHO=0.1=>nancol2=nandehit2=0.3-0.1=0.2

nCH3OH=nHCHO=0.1

mancol2=m-mCH3OH=45.6/3-3.2=12=>M=60;CxHyO=>12x+y=44

=>x<3.6;y<2x+2=>y<9.2

BLx=1=>y=32L;x=2=>y=20L;x=3=>y=8

=>C3H8O=>CTCT CH3-CH2-CH2-OH(da giai thich an col b1 can thi gt lai)

ten CH3OH ancol metylic

CH3CH2CH2OHancol propylic