Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
. điều chế oxi:
điện phân: H2O-------> H2 + O2
nhiệt phân KMnO4 --------> K2MnO4 + MnO2 + O2
nhiệt phân KClO3 --------> KCl + O2
điều chế hidro: H2O phương trình trên
Zn + H2SO4-------> ZnSO4 + H2
Al + H2SO4 -------> Al2(SO4)3 + H2
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
thu nó bằng cách đẩy nước
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2
số nguyên tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử Oxi là 2:2:1
2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
số nguyên tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số nguyên tử H2O là 2:1:3
Câu 1)
a) 2HgO\(-t^0\rightarrow2Hg+O_2\)
b)Theo gt: \(n_{HgO}=\frac{2,17}{96}\approx0,023\left(mol\right)\\ \)
theo PTHH : \(n_{O2}=\frac{1}{2}n_{HgO}=\frac{1}{2}\cdot0,023=0,0115\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{O2}=0,0115\cdot32=0,368\left(g\right)\)
c)theo gt:\(n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\)
theo PTHH : \(n_{Hg}=n_{HgO}=0,5\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Hg}=0,5\cdot80=40\left(g\right)\)
Câu 2)
a)PTHH : \(S+O_2-t^0\rightarrow SO_2\)
b)theo gt: \(n_{SO2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
theo PTHH \(n_S=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_S=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
Ta có khối lượng S tham gia là 3,25 g , khối lượng S phản ứng là 3,2 g
Độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh là \(\frac{3,2}{3,25}\cdot100\%\approx98,4\%\)
c)the PTHH \(n_{O2}=n_{SO2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{O2}=0,1\cdot32=3,2\left(g\right)\)
Tên chất | Phân loại | Đọc tên |
Al2(HPO4)3 | muối axit | nhôm hidrophotphat |
Mg(HS)2 | muối | magie hidosunfua |
KNO3 | muối | kali nitrat |
Al(OH)3 | bazo | nhôm hidroxit |
Cu2O | oxit bazo | đồng (II) oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Fe3O4 | oxit bazo | oxit sắt từ |
KMnO4 | muối | kali pemanganat |
a) Fe2O3 + 3H2 => 2Fe + 3H2O (1:3:2:3) (Phải H2O không cậu? cậu ghi thiếu)
b) 2HgO => 2Hg + O2 (2:2:1)
c) 4Al + 3O2 => 2Al2O3 (4:3:2)
d) Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O (1:6:2:3)
e) 2KNO3 => 2KNO2 + O2 (2:2:1)
f) N2 + 3H2 => 2NH3 (1:3:2)
g) Fe2O3 + 3CO => 2Fe + 3CO2 (1:3:2:3)
h) P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 (1:3:2)
Tỉ lệ dễ thôi, cậu tự tính nhé. Mị làm xong 8 ý mờ cả mắt rồi :v . Tích giùm mị nha, cảm ơn <333
b) 2HgO -> 2Hg+ O2
Tỉ lệ:
Số phâu tử HgO : Số nguyên tử Hg: Số phân tử O2 = 2:2:1
1. Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (nếu có) : Pt,
P, +O2to->P2O5
CO22,
C4H10,+O2->CO2+H2O
CaCO33,
Al, +O2-to->Al2O3
Ag,
H22O
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân hủy):
a) CaCO33 --> ....CaO+CO2 ph
b) Na + O2O2 -to-> ....Na2o hh
c) Hg + O22 -to-> ....HgO hh
d) 2KMnO44 -to-> ...K2MnO4+MnO2+O2
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Lưu huỳnh (VI) oxit: ...SO2
Magie oxit: ...MgO
Bari oxit: ....Bao
Oxit sắt từ: ...Fe3O4
b) Đọc tên các chất sau:
SiO22: .... silic điỗit
MnO2 ...
N2O5 ...đi nitơ pentaooxit
HgO: .... thuỷ ngân oxit
4. Oxi hóa x(g) photpho trong không khí thu được 5,68g hợp chất
a) Tính x(g) ?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng Oxi bằng 3434 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KClO33 ở nhiệt độ cao?
Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.
A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17
C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15
Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:
A. Tăng B. Không thay đổi
C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm
Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl D. N2 và HCl
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. ion. B. Cộng hoá trị.
C. Kim loại. D. Cho nhận
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là
A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK
B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.
C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK
D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.
Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:
A. N (M = 14) B. Se (M = 79).
C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)
Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:
8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:
A. Fe B. HNO3
C. Fe(NO3)3 D. N2O
Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:
A. Tất cả đều sai
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:
A. Khí flo. B. Khí cacbonic.
C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là
A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.
C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.
Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.
A. Fe + 2HCl → FeCl2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?
A. Chỉ là chất oxi hoá
B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
C. Chỉ là chất khử.
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử
a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5
b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O
c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2
a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
-Điều kiện: dư oxi
b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O
-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.
- Điều kiện: >570 độ C
c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2
-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2
-Điều kiện : nhiệt độ phòng
Chúc em học tốt !!
Chọn đáp án: b) KClO3. c) KMnO4.
2KClO3 2KCl + 3O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2