Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc câu
Giải thích:
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present/ simple past or present perfect)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)
Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.
Đáp án A
Kiến thức: cấu trúc câu
Giải thích:
Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause (simple present/ simple past or present perfect)
Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause
Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To have V.p.p (simple past or present perfect)
Thông tin: Giấy được cho là đã được người Trung Quốc phát minh ra.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án A.
Câu trực tiếp dùng Why don't you ...? (Tại sao bạn không ...?) chuyển sang câu gián tiếp, sử dụng động từ “suggest”.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
Nếu quảng cáo sản phẩm của chúng ta tốt hơn, nhiều người sẽ đã mua nó hơn.
A: Không nhiều người mua sản phẩm của chúng tôi vì nó quá tồi.
B: Sản phẩm của chúng tôi cần có chất lượng tốt hơn để mà nhiều người mua nó hơn.
C: Ít người mua sản phẩm của chúng tôi hơn vì chất lượng của nó kém.
D: Vì việc quảng cáo sản phẩm của chúng tôi quá kém nên ít người mua nó hơn.
Tạm dịch: Giáo viên nói “Lúc nào em cũng mắc lỗi”.
= C. Giáo viên phàn nàn về việc những học sinh lúc nào cũng mắc phải những lỗi lớn.
Cấu trúc: always + thì hiện tại tiếp diễn: than phiền về hành động diễn ra lặp đi lặp lại gây khó chịu
= complain about + O + V_ing
Chọn C
Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
- tobe + always + Ving ~ complain about st/ doing st: ca thán, phàn nàn về điều gì
- make mistakes: mắc lỗi
Dịch đề: "Em luôn mắc những lỗi sai nghiêm trọng", thầy giáo nói.
Dựa vào nghĩa —› dùng động từ "complain" phù hợp nhất
Tạm dịch: Thầy giáo phàn nàn về cậu học sinh của ông ấy luôn mắc những lỗi sai nghiêm trọng.
Nó sẽ là một bài báo hoàn hảo ngoại trừ một số sai lầm
A. Đó là một bài báo hoàn hảo(sai về nghĩa)
B. Từ này được đánh vần hoàn hảo(sai về nghĩa)
C. Bài báo có một số sai lầm (đúng)
D. Giáo viên không chấp nhận bài báo(sai về nghĩa)
=> Đáp án C