Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Câu ban đầu: Cô ấy đáng lẽ ra không nên quên hôm qua là sinh nhật con gái của mình.
A. Cô ấy đã có ngày sinh nhật mà con gái đã quên mất ngày đó.
B. Hôm qua, cô ấy nhớ sinh nhật con gái mình là khi nào.
C. Cô ấy đã không nhớ ngày sinh nhật của con gái mình.
D. Con gái cô ấy đã quên sinh nhật của bản thân mình.
Cấu trúc: - fail + to V: không làm gì
Chọn đáp án C
- tease (v): trêu chọc
- threaten (v): đe dọa
- praise (v): khen ngợi, tán dương
- help (v): giúp đỡ
- flatter (v): xu nịnh, tâng bốc
Do đó: flattering ~ praising
Dịch: Tôi biết cô ấy chỉ đang nịnh tôi vì cô ấy muốn mượn tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
ĐÁP ÁN D
Tạm dịch:
“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”
D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới.
D
Tạm dịch:
“Cô ấy nói rằng phải mua pin mới cho điện thoại vì sạc còn không trụ nổi quá hai giờ.”
D. Điện thoại của cô ấy hết pin trong chỉ hơn hai tiếng, nên cô ấy phải mua pin mới.
Đáp án B
Kiến thức về liên từ
Đề bài: Tôi nghĩ cô ấy là người phù hợp với vị trí đó, nhưng hóa ra cô ấy khá vô dụng.
= B. Bởi vì tôi đã mong chờ rằng cô ấy có năng lực, nên tôi đã bị sốc khi thấy cô ấy thế hiện khá tệ.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Tôi đã bị nhầm lẫn về sự phù hợp của cô ấy với vị trí này bởi vì cô ấy đã cho thấy sự thiếu trình độ của mình.
C. Tôi đã đúng khi nghĩ rằng cô ấy hoàn toàn vô dụng đối với công việc này.
D. Trái ngược với ấn tượng ban đầu của tôi, cô ấy hoàn toàn xứng đáng với vị trí đó.
1. We (wait) for her for 30 minutes.
=>We have been waiting for her for 30 minutes
2. She (go) out since 5 a.m.
=>She has been going out since 5 a.m
3. They (not eat) anything all the morning.
=>They haven't been eating anything all the morning
4. The street is full of water because it (rain) for 3 hours.
=>The street is full of water because it has been raining for 3 hours
5. She looks very exhausted because she (work) all night.
=>She looks very exhausted because she has working all night
6. I (read) this book since last night.
=>I have been reading this book since last night
7. She (chat) with her friend all the day.
=>She has been chating with her friend all the day
8. He (talk) on the phone for hours.
=>He has been talking on the phone for hours
9. She (cycle) for 2 hours and she is very tired now.
=>She has been cycling for 2 hours and she is very tired now
GOOD LUCK!!!!!!!!!!
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án C
Kiến thức về động từ khiếm khuyết
Đề bài: Tôi nghĩ cô ấy đã bị bệnh bởi vì cô ấy đã vắng học ngày hôm qua.
= C. Cô ấy chắc hẳn đã bị bệnh bởi vì cô ấy đã không đến trường ngày hôm qua.