K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Will you please speak louder? I _________hear you.A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn'tCâu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn'tCâu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________A. digest B. taste C. swallow D. chewChoose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the...
Đọc tiếp

Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

3
15 tháng 4 2016

Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.

A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't

Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.

A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't

Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________

A. digest B. taste C. swallow D. chew

Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9

Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)

Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.

Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.

Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.

Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.

Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?

Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.

A. will B. may C. can D. must

Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.

A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14

Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited

Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason

Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native

Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________

A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve

Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species

A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous

Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.

A. needn't B. mustn't C. must D. need

Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________

A. exist B. extinction C. extinct D. existence

Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.

A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't

Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________

A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked

14 tháng 4 2016

giup minh voi cac ban

 

16 tháng 2 2018

Đáp án B.

Đổi “doing” thành “done”.

Tạm dịch: Nếu được làm một cách cẩn thận, thử nghiệm sẽ thành công.

10 tháng 10 2018

C

rise to their feet = stand up: đứng dậy

=> rose to their feet (dạng quá khứ)

Sửa: raised => rose

Tạm dịch: Ngay khi màn trình diễn kết thúc, mọi người đi xem buổi hòa nhạc đều đứng lên vỗ tay.

Chọn C 

1 tháng 5 2017

Đáp án A

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

“Statistics (thống kê)" mặc dù có tận cùng là -s nhưng chỉ là tên của một môn học => V (số ít). Do đó, are -> is

Tạm dịch: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh tham gia vào khóa học kĩ thuật.

9 tháng 5 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Họ đã nhận được lời khuyên từ các giáo viên, lời khuyên đó hay tới mức tất cả họ đều học tốt.

Sửa a good advice thành good advice advice là danh từ không đếm được.

14 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Sửa: suppose => are supposed

To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to: có bổn phận phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án

3 tháng 6 2017

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

complementary (adj): bổ sung, bù trừ

complimentary (adj): khen ngợi, miễn phí

Tạm dịch: Người diễn giả chính bắt đầu bằng lời khen về người tổ chức hội thảo và tiếp tục bài phát biểu.

Sửa: complementary remarks => complimentary remarks

Chọn B

26 tháng 7 2017

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ

Công thức: What + S + V + V’

What + S + V: chủ ngữ

V’: động từ

Sửa: that was => was

Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.

Chọn C