K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2017

Đáp án B

SGK/14, địa lí 11 cơ bản

13 tháng 5 2018

Giải thích Mục II.1, SGK/14 địa lí 11 cơ bản.

Đáp án: B

9 tháng 1 2019

A. Ấn Độ giáo.

B. Thiên chúa giáo.

C. Phật giáo.

D. Hồi giáo.

18 tháng 12 2018

1 C

2 B

Câu 63. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm là A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm B. năng suất lúa gạo tăng lên nhanh chóng. C. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được yêu cầu của người dân. D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng. Câu 68. Việc xây dựng đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông-tây...
Đọc tiếp

Câu 63. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm là

A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm

B. năng suất lúa gạo tăng lên nhanh chóng.

C. sản xuất lúa gạo đã đáp ứng được yêu cầu của người dân.

D. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

Câu 68. Việc xây dựng đường giao thông trong khu vực Đông Nam Á theo hướng đông-tây hết sức cần thiết đối với các nước có

A. hướng núi Bắc- Nam.

B. hướng núi Tây Bắc- Đông Nam.

C. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc- nam.

D. lãnh thổ kéo dài theo chiều Đông- Tây.

Câu 71. Việc xây dựng đường giao thông đường bộ theo hướng Đông - Tây hết sức cần thiết đối với Đông Nam Á lục địa vì

A. hướng núi bắc - nam, tây bắc - đông nam.

B. địa hình nhiều đồi núi, phân hóa phức tạp.

C. lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc - nam.

D. lãnh thổ kéo dài theo chiều đông - tây.

Câu 78. Phát biểu nào sau đây đúng với ASEAN hiện nay?

A. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hiện đại hóa.

B. Thành viên bao gồm 11 nước Đông Nam Á.

C. Không liên kết với các quốc gia bên ngoài.

D. Mức sống dân cư tương đồng giữa các nước.

Câu 80. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nhiều nước Đông Nam Á gặp khó khăn?

A. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động chưa đồng đều.

B. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.

D. Dân số tăng nhanh, chất lượng giáo dục còn nhiều hạn chế.

Câu 84. Biện pháp nào có hiệu quả nhất để tăng sản lượng lúa gạo của các nước Đông Nam Á?

A. Tăng cường đầu tư phát triển thuỷ lợi.

B. Sử dụng các giống lúa năng suất cao.

C. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học kĩ thuật.

D. Tăng cường sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu.

Câu 87. Dịch vụ là ngành được các nước Đông nam Á ưu tiên phát triển nhằm mục đích.

A. khai thác tiềm năng du lịch.

B. khai thác lợi thế về vị trí địa lí.

C. tạo cơ sở hạ tầng , thu hút đầu tư.

D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác.

0
1. Về mùa đông, đồng bằng nào sau đây của TQ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất? A. Đông Bắc B. Hoa Bắc C. Hoa Trung D. Hoa Nam 2. Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Đông TQ có nhiều thành phố triệu dân. A. Kinh tế phát triển B. Đất phù sa màu mỡ C. Khí hậu mát mẻ D. Nguồn nước dồi dào 3. Biện pháp kỹ thuật hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp ở miền Tây TQ. A. Tăng cường bón phân...
Đọc tiếp

1. Về mùa đông, đồng bằng nào sau đây của TQ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất?

A. Đông Bắc

B. Hoa Bắc

C. Hoa Trung

D. Hoa Nam

2. Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Đông TQ có nhiều thành phố triệu dân.

A. Kinh tế phát triển

B. Đất phù sa màu mỡ

C. Khí hậu mát mẻ

D. Nguồn nước dồi dào

3. Biện pháp kỹ thuật hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp ở miền Tây TQ.

A. Tăng cường bón phân và sử dụng cơ giới.

B. Phát triển hệ thống giao thông và thủy lợi

C. Tăng vốn và hướng dẫn Kyzyl thuật canh tác

D. Cung cấp lương thực và bổ sung lao động

4. Chính sách công nghiệp mới của TQ tập trung vào những ngành nào sau đây

A. Chế biến lương thực, thực phẩm

B. Sản xuất ô tô và xây dựng

C. Sản xuất máy bay, chế biến gỗ

D. Sản xuất ô tô, chế biến thực phẩm

5. Hai đặc khu hành chính ở TQ

A. Hồng Công và Ma Cao

B. Hồng Công và Thượng Hải

C. Hồng Công và Quảng Châu

D. Ma Cao và Thượng Hải

6. Điều kiện thuận lợi nào sau đây giúp TQ phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

B. Nhiều nghề truyền thống sản xuất lâu đời

C. Nguồn khóang sản phong phú và đa dạng

D. Lao động dồi dào nguyên liệu sẵn có

Gíup mình với ạ. Mình cảm ơn!!

0
Câu 1. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 2. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta? A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía đông. Câu 3. Ý nào nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh...
Đọc tiếp

Câu 1. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực

A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á.

Câu 2. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía đông.

Câu 3. Ý nào nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?

A. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca-na-đa và Hoa Kì.

B. Nằm ở khu vực Đông Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.

C. Phía đông giáp Biển Đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000km.

D. Các bộ phận lãnh thổ ven biển gom đặc khu hành chính Hồng Công, Ma Cao và đảo Đài Loan.

Câu 4. Dòng sông nào sau đây tạo thành một đoạn biên giới tự nhiên khá dài giữa Trung Quốc và LB Nga?

A. Hoàng Hà. B. Trường Giang.

C. Hắc Long Giang (A-mua). D. Vôn-ga.

Câu 5. Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là

A. Hoàng Liên Sơn. B. Hy-ma-lay-a.

C. Côn Luân. D. Thiên Sơn.

Câu 6. Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước”, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là

A. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.

B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên

C. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.

D. phân chia thành 22 tinh, 5 khu tự trị.

Câu 7. Với đặc điểm “Lãnh thồ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc

A. quản lí xuất, nhập cảnh. B. Quản lí xuất, nhập khẩu.

C. quản lí hành chính, chính quyền D. đảm bảo an ninh, quốc phòng.

Câu 8. Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định theo kinh tuyến

A. 105° Tây. B. 105° Đông. C. 115°Tây. D. 115° Đông.

Câu 9. Miền tự nhiên có nhiều thuận lợi hơn để phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc là

A. miền Đông. B. miền Tâỵ C. miền Tây Bắc. D. miền Tây Nam.

Câu 10. Miền nào của Trung Quốc có đặc điểm tự nhiên sau: “gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt”

A. Miền Đông B. Miền Tây. C. Miền Bắc. D. Miền Nam.

Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng đồng bằng

A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.

Câu 12. Các đồng bằng phía đông của Trung Quốc lần lượt từ Bắc xuống Nam là

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trang, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

D. Hoa Nam, Hoa Trang, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 13. Đồng bằng ở Trung Quốc được tạo nên bởi sông Hoàng Hà là

A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.

Câu 14. Đồng bằng do sông Trường Giang bồi đắp là

A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.

Câu 15. Địa hình núi cao nhất của Trung Quốc tập trung ở khu vực

A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.

Câu 16. Thiếc là loại khoáng sản tập trung ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Phía bắc giáp Mông cổ. B. Phía đông giáp biển.

C. Phía nam giáp Việt Nam. D. Phía tây bắc giáp Ca-dắc-xtan.

Câu 17. Biết diện tích Trung Quốc là 9562,9 nghìn km2, dân số giữa năm 2015 là 1371,9 triệu người, vậy mật độ dân số của nước này là

A. 144 người/km. B. 144 người/km2.

C. 8191 người/km2. D. 10 934 người/km2

Câu 18. Năm 2015, dân số Trung Quốc là 1371,9 triệu người, biết tỉ lệ dân thành thị trong năm này là 54%, vậy số dân thành thị của Trung Quốc năm 2015 là

A. 740 826 triệu người. B. 25 406 triệu người.

C. 740 826 nghìn người. D. 1317,9 triệu người.

Câu 19. Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng dân số Trung Quốc?

A. 10%. B. 50%. C. 70%. D. 90%.

Câu 20. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội hiện nay ở Trung Quốc?

A. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.

B. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông

C. Tỉ lệ dân nông thôn khoảng 46%.

D. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao.

Câu 21. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung

A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.

C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.

Câu 22. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là

A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

B. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện

C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

D. tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 23. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?

A. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.

B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông

C. Dân cư phân bố đều, tập trung chủ yếu ở nông thôn.

D. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.

Câu 24. Các thành phố có trên 8 triệu dân của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thiên Tân. B. Bắc Kinh, Thượng Hải.

C. Thượng Hải, Trùng Khánh. D. Trùng Khánh, Hồng Công.

Câu 25. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do

A. gần biển, khí hậu mát mẻ.

B. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.

C. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.

D. nền kinh tế phát triển.

Câu 26. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.

B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.

C. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.

D. nhiều hoang mạc, bồn địa.

Câu 27. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 ngườì/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km2 là do

A. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.

B. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.

C. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.

D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.

Câu 28. Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ ở Trung Quốc là

A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.

Câu 29. về mặt giáo dục, ý nào sau đây không phải là giải pháp Trung Quốc đã làm để chuẩn bị và bổ sung liên tục lực lượng lao động có chất lượng cho công cuộc hiện đại hoá đất nước?

A. Nhập khẩu nhiều lao động phổ thông nước ngoài.

B. Cải cách giáo dục, đa dạng hoá các loại hình trường trong nước

C. Cử người đi đào tạo ở nước ngoài.

D. Thuê chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài.

Câu 30. Người Trung Quốc cổ đại là chủ nhân của những phát minh nào sau đây?

A. Đồng hồ, la bàn, gìấy, thuốc súng.

B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bom nguyên tử.

C. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.

D. Đúc đồng, gỉấy, thuốc súng, la bàn.

0
1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực? A. Mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Mở rộng sản xuất ở miền Tây. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. 2. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa nông nghiệp của Trung...
Đọc tiếp

1. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực?

A. Mở rộng thị trường xuất khẩu. B. Mở rộng sản xuất ở miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.

2. Biện pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực nhất trong hiện đại hóa nông nghiệp của Trung Quốc?

A. Đưa kỹ thuật mới và giống mới vào sản xuất. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Giảm thuế nông nghiệp. D. Tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật cho nông nghiệp.

3. Với điều kiện đất đai, khí hậu, vùng Đông Bắc Trung Quốc trồng nhiều nhất loại cây nào sau đây?

A. Lúa gạo và cao su. B. Chè và mía. C.Thuốc lá và cà phê. D. Lúa mì và ngô.

4. Khu vực kinh tế nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở Trung Quốc?

A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. B. Khu vực công nghiệp và xây dựng.
C. Khu vực dịch vụ. D. khu vực trồng trọt.

5. Sự phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao ở Trung Quốc được đánh dấu bằng sự kiện quan trọng nào sau đây vào tháng 10/2003?

A. Chế tạo thành công người máy.

B. Đứng đầu thế giới về chế tạo điện tử.
C. Đưa người vào vũ trụ an toàn bằng tàu Thần Châu.

D.Hoàn thành đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất Trung Quốc.

6. Vùng duyên hải Trung Quốc có điều kiện thuận lợi thu hút các nhà đầu tư nước ngoài là do

A. giáp các biển thuộc Thái Bình Dương. B. chính sách thu lao động nước ngoài.
C. hình thành các trung tâm dạy nghề. D. thực hiện chính sách mở cửa.

7. Vùng Đông Nam của Trung Quốc thích hợp nhất với loại cây trồng nào?

A. Lúa mì và ca cao. B. Lúa gạo, chè, cao su và mía.
C. Chè và ngô. D. Cây ăn quả nguồn gốc ôn đới.

8. Ở giai đoạn sau của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nặng truyền thống nhằm

A. phát huy thế mạnh nguồn lao động đông đảo. B. phát huy thế mạnh về vốn và kỹ thuật.
C. xây dựng nền công nghiệp vững chắc. D. tận dụng nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

9. Để giải quyết hết nguồn lao động nông nghiệp ở nông thôn, Trung Quốc đã có những biện pháp nào sau đây?

A. Xuất khẩu lao động.
B. Chuyển dân cư lê vùng Tân Cương và Tây Tạng.
C. Xây dựng và phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
D. Xây dựng các thành phố vệ tinh ở nông thôn.

10. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung ở

A. Đông bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam.

0