Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1:
- Trạng ngữ: qua khe dậu
- VN: ló ra
- CN: mấy quả đỏ chói
2:
- TN: ko có
- CN: những tàu lá chuối vàng ối
- VN: xõa xuống như những đuôi áo, vạt áo
1.Qua khe dậu / ló ra // mấy quả đỏ chói. TN VN CN |
2.Những tàu lá chuối vàng ối // xoã xuống như những đuôi áo, vạt áo. CN VN |
( sai thì thôi nha )
Câu “ Mùa này, khi mưa xuống, những dây khoai từ, khoai mỡ cùng dây đậu biếc bò xanh rờn nở hoa tím ngắt.” có mấy trạng ngữ ?
A. Một trạng ngữ. | B. Hai trạng ngữ. |
C. Ba trạng ngữ. | D. Bốn trạng ngữ |
Chứ in nghiêng là dòng trạng ngữ
Gạch chân là trạng ngữ 1
In đậm là trạng ngữ 2 ( đừng nhầm với câu trả lời nhé )
b.hai trạng ngữ nhé
mùa này,khi mưa xuống là trạng ngữ
những dây khoai ... dây đậu là chủ ngữ
phần còn lai là vị ngữ
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |
- Từ ghép tổng hợp: anh em, anh chị, ruột thịt, hòa thuận, thương yêu, gắn bó
- Từ ghép phân loại: bạn học, bạn hữu, bạn đường, anh cả, em út, bạn bè, bao dung
#
Danh từ: dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.
Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,
Tính từ: xấu xí, gồ ghề.
kham khảo
Câu hỏi của Lý Trần Minh Châu - Tiếng Việt lớp 5 - Học toán với OnlineMath
vào thống kê
hc tốt
1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha
Chỉ cần một chút khéo léo, bà chủ đã bán ớt nhanh hơn. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu điền vào các cột phân loại dưới đây: