Biện pháp cải tạo đất | Mục đích | Áp dụng cho loại đất |
- Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. | - Tăng bề dày của lớp đất canh tác. | - Có tầng đất mặt mỏng, nghèo dinh dưỡng như đất bạc màu. |
- Làm ruộng bậc thang. | - Hạn chế dòng nước chảy; hạn chế xói mòn rửa trôi. | - Đất dốc ( đồi ; núi ). |
- Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh. | - Tăng độ che phủ đất, hạn chế xói mòn, rửa trôi. | - Đất dốc ; đất cần được cải tạo. |
- Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. | - Hoà tan chất phèn trong nước, tháo nước có hòa tan phèn thay thế bằng nước ngọt. | - Đất phèn. |
- Bón vôi. | - Khử chua. | - Đất chua. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Biện pháp cải tạo đất | Mục đích | Áp dụng cho loại đất |
cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ | tăng bề dày lớp đất trồng | tầng đất trồng mỏng, nghèo dinh dưỡng |
làm rộng bậc thang | chống xói mòn rửa vôi | đất đồi |
trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh | tăng độ che phủ, chống xói mòn | đất dốc |
Cày nông, bừa sục, giữa nước liên tục, thay nước thường xuyên | không sơi đất phèn, hoà tan chất phèn, tháo nước phèn | đất phèn |
Bón vôi | Khử chua | đất chua |
biện pháp cải tạo đất | mục đích | áp dụng cho loại đất nào? |
cày sâu bừa kĩ bón phân hữu cơ | tăng chất dinh dưỡng | đất cát, đât bạc màu |
Làm ruộng bậc thang | Hạn chế xói mòn và sạt lở đất | đất đồi núi dốc |
trồng xen cây công nghiệp giữa các băng cây pân xanh | Hạn chế xói mòn và sạt lở đất | đất đồi núi dốc |
cày nông bừa sục gữ nc thay nc thượng xuyên | cải tạo đất | đất mặn đất phèn |
bón vôi | cải tạo đất | đất chua |
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
biện pháp sử dụng đất | Mục đích |
Thâm canh tăng vụ | tăng năng suất, tăng sản lượng cây trồng |
ko bỏ đất hoang | tăng diện tích đất rồng |
chọn cây phù hợp với đất | tăng sản lượng sản phẩm |
^_^ mk kẻ thiếu chút:
vừa sử dụng vừa cải tạo :tăng năng suất cây, chất lượng sản phẩm.
Hình thức khai thác | Biện pháp phục hồi | Lí do |
Khai thác trắng | Tái sinh nhân tạo | Để hình thành 1 thế heejrwfng mới đều tuổi |
Khai thác dần | tái sinh tự nhiên | Để thích hợp với khu rừng có độ tuổi đồng đều |
Khai thác chọn | Tái sinh tự nhiên | Kéo dài độ tuổi, thời gian |
Cái này mình học lâu r, bạn mới học à
Hình thức khai thác | Biện pháp phục hồi | Lí do |
Khai thác trắng | Trồng cây gây rừng, không được khai thác rừng tại khu vực đó nữa. | Để rừng mau chóng phục hồi. |
Khai thác dần | Trồng cây gây rừng trở lại, bón phân, làm cỏ để cây tự sinh trưởng phát triển tốt trở lại. | Để rừng phục hồi nhanh chóng và phát triển bình thường trở lại. |
Khai thác chọn | Trồng lại số cây đã khai thác, làm cỏ, làm đất, bón phân, tưới nước cho cây trong vòng 1-2 tháng để cây phục hồi | Để rừng nhanh chóng phục hồi, phát triển trở lại và lan rộng ra. |
Cây lương thực lấy hạt: Cây ngô, cây lúa.
Cây lương thực lấy củ: Cây khoai lang.
Cây thực phẩm: Cây rau ngót, cây rau muống và cây cà chua.
Cây ăn quả: Cây bưởi.
Cây công nghiệp: Cây chè, cây cao su vá cây cà phê.
Cho các cây trồng sau đây ( 1.Cây rau muống; 2.cây rau ngót; 3.cây ngô; 4.cây chè; 5.cây cà phê; 6. cây bưởi; 7.cây cao su; 8.cây cà chua; 9.cây lúa; 10.cây khoai lang ). Em hãy sắp xếp các cây trồng vào từng nhốm cây trồng trong bẳn
Các nhóm cây trồng |
Gồm các loại cây |
Cây lương thực lấy hạt | Cây ngô, cây lúa |
Cây lương thực lấy củ |
Cây khoai lang |
Cây thực phẩm |
Cây rau ngót, cây rau muống, cây cà chua |
Cây ăn quả |
Cây bưởi |
Cây công nghiệp | Cây cà phê, cây cao su, cây chè |
Biện pháp cải tạo bảo vệ đất trồng | mục đích |
Cày sâu bừa kỹ kết hợp với bón phân hữu cơ | tăng độ dày của lớp đất chồng chôn vùi cỏ dại hoặc những gì còn sót lại từ mùa vụ trước khiến chúng bị phân hủy làm cho đất có độ phì nhiêu ngoài ra nó còn làm cho đất tơi xốp và thoáng khí |
Làm ruộng bậc thang | chống xói mòn rửa trôi nhằm giữ lại các chất dinh dưỡng cần thiết cho đất trồng |
Xôn xen cây phân xanh giữa các băng cây công nghiệp |
tăng độ che phủ chống xói mòn góp phần cải tạo độ phì nhiêu cho đất và cho ra năng suất cao
|
Bón vôi | giảm độ chua cho đất Ngoài ra tôi còn cung cấp Canxi và làm phát triển bộ rễ của cây trồng |
\(Chúc bạn học tốt\)
Câu a có sẵn mẫu rồi đó!
b)Truyền thông bảo vệ rừng: giúp mọi người có ý thức hơn về việc bảo vệ rừng, không chặt phá rừng.
c)Làm hàng rào bảo vệ: cắm cọc để bảo vệ cây rừng khỏi các loại gia súc lớn.
d)Dựng bảng cấm: hạn chế được chặt phá rừng.
e)Tuần tra bảo vệ rừng: canh rừng để không ai khai thác bừa bãi, phòng cháy rừng.
Chúc bạn học tốt!
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn,dễ gây xói mòn | Khai thác trắng |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |
Lượng gỗ khai thác ít | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài | Khai thác dần |
Đặc điểm | Hình thức khai thác |
Đất rừng bị phơi trắng hoàn toàn , dễ gây xói mòn . | Khai thác trắng |
Lượng gỗ khai thác ít . | Khai thác chọn |
Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng ngắn . | Khai thác trắng |
Quá trình khai thác rừng thường kéo dài . | Khai thác dần |
Rừng có thể được tái sinh tự nhiên | Khai thác dần và chọn |