Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) năm phần bảy
hai mươi lăm phần một trăm
chín mươi mốt phần ba tám
sáu mươi phần mười bảy
tám mươi lăm phần một nghìn
b) tử: 5,25,91,60,85
mẫu: 7,100,38,17,1000
1) a)
Phân số | Đọc là |
\(\frac{5}{7}\) | Năm phần bảy |
\(\frac{25}{100}\) | Hai mươi lăm phần một trăm |
\(\frac{91}{38}\) | Chín mươi mốt phần ba mươi tám |
\(\frac{60}{17}\) | Sáu mươi phần mười bảy |
\(\frac{85}{1000}\) | Tám mươi lăm phần một nghìn |
b)
Phân số | Tử số | Mẫu số |
\(\frac{5}{7}\) | 5 | 7 |
\(\frac{25}{100}\) | 25 | 100 |
\(\frac{91}{38}\) | 91 | 38 |
\(\frac{60}{17}\) | 60 | 17 |
\(\frac{85}{1000}\) | 85 | 1000 |
2) a) \(1=\frac{6}{6}\); b) \(0=\frac{0}{5}\)
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
a) Năm phần bảy;
hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm);
chín mươi mốt phần ba mươi tám;
sáu mươi phần mười bảy;
tám mươi lăm phần nghìn).
b)
Phân số | |||||
Tử số | 5 | 25 | 91 | 60 | 85 |
Mẫu số | 7 | 100 | 38 | 17 | 1000 |
Viết các số sau dười dạng số thập phân
7/10
7/100
\(6\frac{38}{100}\)
2014/1000
3/2
2/5
5/8
\(1\frac{1}{4}\)
7/10 = 0,7
7/100 = 0,07
6 38/100 = 638/100 = 6,38
2014/1000 = 2,014
3/2 = 15/10 = 1,5
2/5 = 4/10 = 0,4
5/8 = 625/1000 = 0,625
1 1/4 = 5/4 = 125/100 =1,25
7/10=0,7
7/100=0,07
\(6\frac{38}{100}\)=319/50=6,38
2014/1000=2,014
3/2=1,5
2/5=0,4
5/8=0,625
\(1\frac{1}{4}\)=5/4=1,25
\(5\frac{9}{10}=\frac{59}{10}\)đọc là : Năm mươi chín phần mười.
\(82\frac{45}{100}=\frac{8245}{100}\)đọc là : Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm.
\(810\frac{225}{1000}=\frac{810225}{1000}\)đọc là : Tám trăm mười nghìn hai trăm hai mươi lăm.
5 9/10 = 59/10 ; 82 45/100 = 8245/100 ; 810 225/1000 = 810225/1000
nhớ
TL:
\(\frac{12}{100}\)= 0,12
\(\frac{5}{100}\)= 0,05
\(\frac{306}{1000}\)= 0,306
-HT-
\(\frac{7}{41}=0,17...;\frac{25}{108}=0,23...,\frac{17}{25}=0,68\)
\(\frac{4}{23}=0,173....\)
4,71 ; 54,06 ; 8,025 ; 19,004
14,2 ; 5,43 ; 7,389 ; 0,085
2,5 ; 3,6 ; 1,34 ; 5,8
Năm phần bảy;
Hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm);
Chín mươi mốt phần ba mươi tám;
Sáu mươi phần mười bảy;
Tám mươi lăm phần nghìn.