Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I.Choose the word which is pronouned differently from the others:
1.A) judo B )close C )open D)come
2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum
3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock
4.A)behind B)fir C)active D)excited
II.Choose the best answer to complete the sentences.
1.They are moving........a new apartment...........the city centre soon.
A)at-at B)from-in C)to-in D)to- from
2.Lan is in the hall she .........behind my father.
A)sit B)is sitting C)sat D)sits
3.What is your.......subject at school?
A)like B)excited C)nice D)favourite
4.Next summer Peter's parents.........him to New York to see a new.
a)taking b)is taking c)are taking d)take
5.There.....a table and four chairs in the room.
a)is b)are c)be d)am
6.We..........English lesson three times a week .
a)study b)do c)have d)make
7.Dave has a good ..........of humor
a)sense b)scene c)scent d)cent
8Daisy is very condident take the test.She is a very good good student. A B C D
Từ được gạch chân là condident,take,she,good student
III Use corect tence of the verbs in the following sentences.
1. Look!Some boys(run) are running after the bus.
2.Ba (not go) does't go to school everyday
3.We (have) will have a test next Tuesday
4.Do you(like) like English?
Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> We are having a dinner party on Friday and we want to invite you.
Tạm dịch: Chúng tôi có một bữa tiệc tối vào thứ Sáu và chúng tôi muốn mời bạn.
Đáp án: A
Đáp án là B.
A + danh từ đếm được số ít
Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.
Chọn đáp án: D
Giải thích: however: tuy nhiên
Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít
Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới
Cooker: nồi cơm
Bath: bồn tắm
Television: TV
Table: cái bàn
Cụm từ: on TV (trên TV)
=> We are watching Tom and Jerry on television.
Tạm dịch: Chúng tôi xem Tom và Jerry trên TV.
Đáp án: C