Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: D
Giải thích: however: tuy nhiên
Câu mang ý nghĩa tương phản với câu trước nên ta loại A và B. Vì từ cần điền nằm ở đầu câu nên ta chọn đáp án D
Dịch: Tuy nhiên, sẽ ti vi quá nhiều rất có hại.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
cụm từ “in the world”: trên thế giới
Dịch: Chúng ta có thể thấy ti vi ở mọi ngóc ngách trên thế giới
Chọn đáp án: B
Giải thích:
one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Ti vi là một trong những phát minh tuyệt vời nhất của con người.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “It’s a wonderful source of information and entertainment.”.
Dịch: Đó là một nguồn thông tin và giải trí tuyệt vời.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “It’s relaxing to watch television after a long day of hard work.”.
Dịch: Thật thư giãn khi xem ti vi sau 1 ngày làm việc căng thẳng.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “It’s also a great tool for learning and communication.”.
Dịch: Đó cũng là một công cụ học tập và giao tiếp tuyệt vời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Children likes watching cartoons, comedies and some educational programs.”.
Dịch: Trẻ em thích xem hoạt hình, hài kịch và các chương trình giáo dục.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “People in my neighborhood have enjoyed spending their time watching TV every day.”.
Dịch: Mọi người ở khu tôi sống thích dành thời gian xem ti vi mỗi ngày.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
V-ing đứng đầu câu thì động từ chia số ít
Dịch: Xem ti vi vừa thư giãn lại vừa cung cấp nhiều thông tin.