K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2019

a. 2Mg + O2 → 2MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

e. Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3

7 tháng 9 2019

Lập PTHH của các phản ứng sau:

a.2 Mg + O2 →2 MgO

b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl

d. 2HCl + Mg → MgCl2 + ?

e. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O

f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3

12 tháng 10 2016

1. 2Cr +3 Cl2 → 2CrCl3

2. 4K + O2 → 2K2O

3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

4. Fe2O3 + 3H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + 3H2O

12 tháng 10 2016

a) 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3

b) 4K + O2 -> t0 2K2O

c) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

9 tháng 11 2016

bài 1

2Mg + O2---> 2MgO

nMg =9/24=0,375(mol)

nMgO =15/40=0,375(mol)

nO2 =1/2nMg =0,1875(mol),

mO2=0,1875.32=6(g)

bào 2

CH4+O2---->CO2 +2H2O

nCH4=16/16=1(mol)

nCO2= 44/44=1(mol)

nH2O =36/18=2(mol)

nO2= nH2O =2.32=64(g)

10 tháng 11 2016

CHƯƠNG II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

3 tháng 11 2019

a) 3Fe + 2O2 --------> Fe3O4

b) 2Al + 2O2 --------> Al2O4

c) Mg + 2HCl --------> MgCl2 +H2

3 tháng 11 2019
https://i.imgur.com/6mMKeMt.jpg
Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn. A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17 C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15 Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều: A. Tăng B....
Đọc tiếp

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2 đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

4
9 tháng 9 2019

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn.

A. Chu kì 2, ô 7 B. Chu kì 3 ô 17

C. Chu kì 3 ô 16 D. Chu kì 3, ô 15

Câu 2: Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As - Sb - Bi (nhóm VA) biến đổi theo chiều:

A. Tăng B. Không thay đổi

C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm

Câu 3: Cho các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử đều có liên kết cộng hóa trị là

A. NaCl và MgO B. HCl và MgO

C. N2 và NaCl D. N2 và HCl

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết

A. ion. B. Cộng hoá trị.

C. Kim loại. D. Cho nhận

Câu 5: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố A là 1s22s22p63s23p4 và cấu hình electron của nguyên tố B là 1s22s22p63s1. Phát biểu đúng là

A. Nguyên tố A là KL, nguyên tố B là PK

B. Nguyên tố A là PK, nguyên tố B là KL.

C. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là PK

D. Nguyên tố A, nguyên tố B đều là KL.

Câu 6: Hợp chất của một nguyên tố có công thức RH2. Oxit cao nhất của R chiếm 40% khối lượng R. R là:

A. N (M = 14) B. Se (M = 79).

C. S (M = 32) D. Ca (M = 40)

Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau:

8Fe + 30HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O. Trong phản ứng trên chất khử là:

A. Fe B. HNO3

C. Fe(NO3)3 D. N2O

Câu 8: Nguyên tố X có Z = 20. Vị trí của X trong hệ thống hoàn:

A. Tất cả đều sai

B. Chu kì 3, nhóm IA

C. Chu kì 4, nhóm IIA

D. Chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 9: Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết ba giữa hai nguyên tử là:

A. Khí flo. B. Khí cacbonic.

C. Khí hyđrô. D. Khí nitơ.

Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử và ion sau: SO42-, H2SO4, H2SO3 lần lượt là

A. -2, +4, +6. B. +6, +4, +6.

C. +6, +6, +4. D. +4, +6, +6.

Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hóa khử.

A. Fe + 2HCl → FeCl2

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3

D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 12: Trong phản ứng hoá học sau: 3Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O. Cl2đóng vai trò là gì?

A. Chỉ là chất oxi hoá

B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử

C. Chỉ là chất khử.

D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử

9 tháng 9 2019

1-2-3-9-11-D 4-7-A 5-12-B 6-8-10-C

10 tháng 9 2019

Tham khảo:

a. Na3PO4 + AgNO3

+ Phương trình phân tử:

Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3

+ Phương trình ion rút gọn:

PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4

b. K2CO3 + HCl

+ Phương trình phân tử:

K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O

+ Phương trình ion rút gọn:

CO32- + 2OH- → CO2 + H2O

c. MgCl2 + Ca(OH)2

+ Phương trình phân tử:

MgCl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Mg(OH)2

+ Phương trình ion rút gọn:

Mg2+ + 2OH → Mg(OH)2

d. CuSO4 + BaCl2

+ Phương trình phân tử:

CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4

+ Phương trình ion rút gọn:

SO42- + Ba2+ → BaSO4

10 tháng 9 2019

tham khảo nhiều tk hầu như bài nào e cg đều tham khảo v không tự làm ik

13 tháng 11 2016

c)2 HgO → 2Hg + O2

d)2 Fe(OH)3 → Fe2O3 +3 H2O

13 tháng 11 2016

2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2

số nguyên tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử Oxi là 2:2:1

2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O

số nguyên tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số nguyên tử H2O là 2:1:3

 

12 tháng 7 2016

- chọn câu c

- X là Cacbon, khhh : C2O

- Y thì chắc chắn là bạn ghi sai đề......... Cái đó đúng ra thì có lẽ là YH3 = 17

nếu v thì Y là Nito, khhh NH3

27 tháng 11 2016

NH3 là amoniac có gì mà sai đề bạn có điều nó có trong nước tiểu thui hí hí

9 tháng 3 2018

a, 2KClO3--->2KCl+3O2

3O2+4Al--->2Al2O3

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O

b, 2KClO3--->2KCl+3O2

2O2+3Fe--->Fe3O4

Fe3O4+4CO--->3Fe+4CO2

Fe+Cu(OH)2--->Fe(OH)2+Cu

Fe(OH)2+CaCl2--->Ca(OH)2+FeCl2

13 tháng 7 2016

Phần trên là câu C.

Phần dưới mk thấy không đúng: X2O=40 thì X =12 là Cacbon (ko phù hợp), YH3=19 thì Y=15(ko có chất nào phù hợp). Có thể là sai đề đấy bạn.