K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 11 2023

Chọn hệ quy chiếu như hình vẽ:

Theo định luật 2 Newton cho hệ vật, ta có:

\(\overrightarrow {{P_1}}  + \overrightarrow {{P_2}}  + \overrightarrow {{N_1}}  + \overrightarrow {{N_2}}  + \overrightarrow F  + \overrightarrow {{F_{ms1}}}  + \overrightarrow {{F_{ms2}}}  + \overrightarrow {{T_1}}  + \overrightarrow {{T_2}}  = ({m_1} + {m_2}).\overrightarrow a \)      (1)

Chiếu (1) lên Ox, ta có

\(\begin{array}{l}F - {F_{ms1}} - {F_{ms2}} - {T_1} + {T_2} = ({m_1} + {m_2}).a\\ \Leftrightarrow F - \mu ({N_1} + {N_2}) = ({m_1} + {m_2}).a\end{array}\)

\( \Leftrightarrow a = \frac{{F - \mu ({N_1} + {N_2})}}{{{m_1} + {m_2}}}\)                                   (2)

(do \({T_1} = {T_2}\))

Chiếu (1) lên Oy, ta có:

\(\begin{array}{l}{N_1} + {N_2} - {P_1} - {P_2} = 0\\ \Leftrightarrow {N_1} + {N_2} = {P_1} + {P_2}\\ \Leftrightarrow {N_1} + {N_2} = ({m_1} + {m_2}).g\end{array}\)

Thay \({N_1} + {N_2} = ({m_1} + {m_2}).g\) vào (2), ta có:

\(\begin{array}{l}a = \frac{{F - \mu .g({m_1} + {m_2})}}{{{m_1} + {m_2}}}\\ \Leftrightarrow a = \frac{{45 - 0,2.9,8.(5 + 10)}}{{5 + 10}}\\ \Leftrightarrow a = 1,04(m/{s^2})\end{array}\)

Xét vật 1

Theo định luật 2 Newton, ta có

\(\overrightarrow {{P_1}}  + \overrightarrow {{N_1}}  + \overrightarrow F  + \overrightarrow {{F_{ms1}}}  + \overrightarrow {{T_1}}  = {m_1}.\overrightarrow a \)           (3)

Chiếu (3) lên Ox, có

\(\begin{array}{l}F - {F_{ms1}} - {T_1} = {m_1}.a\\ \Leftrightarrow {T_1} = F - \mu {N_1} - {m_1}.a\end{array}\)

Chiếu (3) lên Oy, ta có \({N_1} = {P_1} = {m_1}.g\)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow {T_1} = F - \mu {m_1}g - {m_1}.a\\ \Leftrightarrow {T_1} = 45 - 0,2.5.9,8 - 5.1,04\\ \Leftrightarrow {T_1} = 30(N)\end{array}\)

Vậy gia tốc của hai vật là 1,04 m/s2 và lực căng của dây nối là 30 N.

1 tháng 12 2018

theo định luật II niu tơn trên mặt phẳng nghiêng AB
\(\overrightarrow{F_{ms}}+\overrightarrow{N}+\overrightarrow{P}=m.\overrightarrow{a}\) (1)

chiếu (1) lên trục Ox phương song song với mặt phẳng nằm nghiêng chiều dương cùng chiều chuyển động

\(sin\alpha.P-\mu.N=m.a\) (2)
chiếu (1) lên trục Oy phương vuông gốc với mặt phẳng, chiều dương hướng lên trên

N=\(cos\alpha.P\) (3)

từ (2),(3)
\(\Rightarrow sin\alpha.g-\mu.g.cos\alpha=a\)

\(\Rightarrow a\approx4,1\)m/s2

vận tốc lúc vật tại B

\(v^2-v_0^2=2as_{AB}\Rightarrow v\approx2,875\)m/s

22 tháng 12 2018

có quảng cáo kìa

10 tháng 3 2020

2. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng

\(m_1v_1+m_2v_2=\left(m_1+m_2\right)v\)

\(\Rightarrow5m_1+1=\left(m_1+1\right)2,5\)

\(\Rightarrow m_1=0,6\) kg

3. Quãng đường vật đi được là

\(s=v.t=7,2.\frac{1}{6}=1,2\) km = \(1200\) m

Công của lực kéo là

\(A=F.s.\cos\alpha=40.1200.\cos60^o=24000\) J

1 tháng 1 2019

m1=400g=0,4kg

m2=300g=0,3kg

\(\overrightarrow{p}=\overrightarrow{p_1}+\overrightarrow{p_2}\)

hai vật chuyển động vuông gốc nên

\(p=\sqrt{p_1^2+p_2^2}=\sqrt{\left(m_1.v\right)^2+\left(m_2.v\right)^2}\)=5kg.m/s

6 tháng 5 2020
https://i.imgur.com/1tANR8P.jpg
16 tháng 4 2017

Lực tác dụng lên vật m được biểu diễn trên hình vẽ.

Định luật II Niu-tơn cho:

Chọn hệ trục Oxy với chiều dương là chiều chuyển động theo phương Ox, chiếu phương trình (1) lên:

(Ox): Fcosα- fms= ma (2)

(Oy): N + Fsinα – P = 0 (3)

mà fms= μN (4)

(2), (3) và (4) => F cosα – μ(P- Fsinα ) = ma

=> Fcosα – μP + μFsinα = ma

F(cosα +μsinα) = ma +μmg

=> F =

a) khi a = 1,25 m/s2

5

Đây là tóm tắt của đề mà ông thầy mình cho . Bạn nào giải các bài tập dưới đây cho mình với . Cảm ơn m.n 1) S1=\(\frac{1}{4}\)S có v1=12m/s, v2=54km/h.Tìm v12 ? 2) AB=600m , 2 xe chuyển động ngược chiều, v1=4v2=10 m/s. Sau bao lâu 2 xe gặp nhau, chỗ gặp nhau cách B bao xa. 3) x1=50-6t (m/s), x2=10+5t (m/s), Ox1⊥Ox2 a. Tìm △x b.Tìm △xmin 4) Xe khởi hành sau 10s, vận tốc 36km/h a. Tìm vt5 ...
Đọc tiếp

Đây là tóm tắt của đề mà ông thầy mình cho . Bạn nào giải các bài tập dưới đây cho mình với . Cảm ơn m.n

1) S1=\(\frac{1}{4}\)S có v1=12m/s, v2=54km/h.Tìm v12 ?

2) AB=600m , 2 xe chuyển động ngược chiều, v1=4v2=10 m/s. Sau bao lâu 2 xe gặp nhau, chỗ gặp nhau cách B bao xa.

3) x1=50-6t (m/s), x2=10+5t (m/s), Ox1⊥Ox2

a. Tìm △x b.Tìm △xmin

4) Xe khởi hành sau 10s, vận tốc 36km/h

a. Tìm vt5 b.Tìm s5 c.Tìm △s5

5) Xe có v0=54km/h, chuyển động chậm dần đều, khi đi được 400m thì dừng lại.

a. Tìm tmax b. Tìm △sc

6) Chuyển động cùng trục, x1=2t+t (m/s), x2=200-4t-6t2 (m/s)

a. Sau bao lâu 2 xe gặp nhau

b.Tìm △x5

7) x=20+2t+4t2 (m/s)

a.Tìm vt5 b.Tìm x5 c.Tìm s5

8) x=100-20t+t2 (m/s)

a.Tìm tốc độ sau 4s b. Tìm MXĐ (x)

9) Thuyền xuôi-ngược 2 bến sông AB=600m, v12=8m/s , v23=2m/s .Tìm tABA

10) Hai moto chạy song song với v1=5m/s ,v2=10m/s.Tìm v12 khi a.Chạy cùng chiều

b. Chạy ngược chiều

11) Từ điểm A (hA=320m) thả rơi tự do và chạm đất tại B (g=10m/s2)

a.Tìm tmax b.Tìm vmax

c. Sau 4s vật cách mặt đất bao xa

12) m=2kg, chuyển động tròn đều , sau 2 phút quay 120 vòng , R=1m

a.Tìm t b.Tìm aht c.Tìm Fht

13) Lò xo treo vật m=400g , K=80N/m.Tìm độ giãn lò xo

14) F12=24N , α=120o, F1=Fmax.Tìm F1, F2

0