K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2018

a) phân loại :

* oxit axit :

+ CO : cacbon monooxit

+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)

+ N2O5: đinito pentaoxit

+NO2: nito đioxit

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

* oxit bazo ::

+ FeO : sắt (II) oxit

+BaO : bari oxit

+Al2O3: nhôm oxit

+ Fe3O4: oxit sắt từ

24 tháng 7 2018

b) những chất phản ứng được với nước là

+ CO2

pt : CO2 + H2O -> H2CO3

+N2O5

Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3

+ NO2

pt: NO2 + H2O -> HNO3

+ SO3

Pt : SO3 + H2O -> H2SO4

+ P2O5

pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

+ BaO

pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2

a)

Oxit axit Oxit Bazo Oxit Lưỡng tính Oxit trung tính
SiO2: silic đioxit -> Axit tương ứng: H2SiO3

BaO: Bari oxit -> Bazo tương ứng: Ba(OH)2

Fe3O4: Sắt từ oxit -> Bazo tương ứng: Fe(OH)2, Fe(OH)3

Al2O3: Nhôm oxit -> Bazo tương ứng: Al(OH)3

CO: cacbon oxit

NO2: nito dioxit

b)

BaO + H2O -> Ba(OH)2

SiO2 + H2O -> H2SiO3

2 Al + 2 NaOH + 2 H2O -> 2 NaAlO2 + 3 H2

SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O

BaO + CO2 -> BaCO3

Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O

1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2 2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh ) Trắc nghiệm 3. Dãy...
Đọc tiếp

1.Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ

A) Na2O -(1)-> Na2SO3 -(2)-> SO2 -(3)-> SO3-(4)-> H2SO4 -(5)--->H2

2. Cho 4.48 gam oxit của 1 kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100ml dd H2SO4 0.8M rồi cô cạn dd thì nhận được 13.76g tinh thể muối ngậm nước . Tìm công thức oxit và công thức muối ngậm nước này . (Muối ngậm nước là phân tử muối có kèm theo một số phân tử nươca kết tinh )

Trắc nghiệm

3. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dd Bazo

A. CaO,CuO B.CO,Na2O C. CO2,SO2 D. P2O5 ,MgO

4. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D.Na2SO4

5. Phản ứng giữa dd HCl và NaOH là phản ứng

A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy

6. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng

A. Na2O + NaOH B. Cu+HCl C. P2O5+H2SO4 loãng D.Cu+H2SO4 đặc,nóng

7. Oxit nào sau đây tác dụng với nươca tạo thành dd Bazo

A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3

8. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?

A. Zn,CO2,NaOH B. Zn,Cu,CaO

C. Zn,H2O,SO3 D. Zn,NaOH,Na2O

9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng vơia nước,vừa tác dụng với dd Axit

A. CO2 B. P2O5 C. CaO,Na2O

D. CO,Na2O

10. Chất tác dụng với dd HCl tạo ra một dd có màu vàng nâu là

A. Cu B. Fe C. Fe2O3 D. ZnO

1
12 tháng 9 2018

1.

(1) Na2O + SO2 -> Na2SO3

(2) Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O + SO2 (hoặc tác dụng với HCl cũng cho sản phẩm là muối + H2O + SO2)

(3) SO2 + \(\dfrac{1}{2}\)O2 \(\underrightarrow{V_2O_5}\) SO3

(4) SO3 + H2O -> H2SO4

(5) H2SO4 + Zn -> ZnSO4 + H2 (hoặc tác dụng với các kim loại đứng trước H)

Trắc nghiệm

3. C

4. A

5. B

6. Cả đáp án B và D đều đúng, xem lại cái đề nhé

7. B

8. B

9. C

10. C

  1. Dòng chứa tất cả các axit là dòng D.
  2. Tên các axit đó là 
  • \(H_3BO_3\) - Axit boric
  • \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
  • \(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
  • \(HCl\) - Axit clohydric
  • \(HNO_3\) - Axit nitric

Vừa qua nó bị lỗi dòng, cô gửi lại nhé:

Dòng chứa tất cả các chất axit là dòng D.

\(H_3BO_3-\text{Axit boric}\)

\(H_2SO_4-\text{Axit sunfuric}\)

\(H_2SO_3-\text{Axit sunfurơ}\)

\(HCl-\text{Axit clohiđric}\)

\(HNO_3-\text{Axit nitric}\)

4 tháng 10 2016

a) Những oxit tác dụng với nước là: SO2, Na2O, CO2

SO2 + H2O → H2SO3

Na2O + H2O → 2NaOH

CO2 + H2O → H2CO3

b) Những oxit tác dụng với HCl là CuO, Na2O,CaO

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

c) Những oxit tác dụng với natri hiđroxit là SO2 và CO2

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

 

4 tháng 10 2016

bài tập sgk à ?

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

1
27 tháng 11 2018

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

12 tháng 11 2017

giả sử CTTQ : A2On

A2On +nH2O--> 2A(OH)n (1)

giả sử có 1 mol A2On

=>mA2On=(2MA+16n) (g)

theo (1) : nA(OH)n=2nA2On=2(mol)

=>mA(OH)n=(2MA+17n) (g)

=>\(\dfrac{2MA+16n}{2MA+17n}=\dfrac{47}{56}\)

=>MA=39n (g/mol)

=>MA=39(g/mol)=> A:K , A2On:K2O , A(OH)n:KOH

12 tháng 11 2017

-Gọi CTHH oxit: R2On với n là hóa trị của R(1\(\le n\le3\), n nguyên)

R2On+nH2O\(\rightarrow\)2R(OH)n

\(\dfrac{2R+16n}{2R+34n}=\dfrac{47}{56}\)\(\rightarrow\)56(2R+16n)=47(2R+34n)

\(\rightarrow\)18R=702n\(\rightarrow\)R=39n

n=1\(\rightarrow\)R=39(K)

n=2\(\rightarrow\)R=78(loại)

n=3\(\rightarrow\)R=117(loại)

CTHH oxit: K2O

11 tháng 7 2019

a) Td với nước:

SO2 + H2O → H2SO3

K2O + H2O → 2KOH

BaO + H2O → Ba(OH)2

b) TD với HCl, H2SO4

K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O

BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

c) Td với dd KOH, Ba(OH)2:

SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O

12 tháng 7 2019

a) Td với nước:

1) SO2 + H2O → H2SO3

2) K2O + H2O → 2KOH

3) BaO + H2O → Ba(OH)2

b) TD với HCl, H2SO4

1) K2O + 2HCl → 2KCl + H2O

2) BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O

3) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

4) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

5) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

6) K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O

7) BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

8) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

9) Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

10) Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

c) Td với dd KOH, Ba(OH)2:

1) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

2) Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O

3) SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

4) Al2O3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + H2O

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là: A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\) B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\) D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\) Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là: A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\) B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\) C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO D. \(K_2O\), CuO,...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), MgO, \(P_2O_5\)

B. CaO, \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

C. \(SO_2\), \(SO_3\), \(CO_2\), \(P_2O_5\)

D. \(K_2O\), \(SO_3\), \(Na_2O\), \(P_2O_5\)

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(P_2O_5\)

B. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), \(N_2O_5\)

C. \(K_2O\), \(Fe_2O_3\), \(SO_3\), ZnO

D. \(K_2O\), CuO, \(Fe_2O_3\), \(Na_2O\)

Câu 3: Dung dịch \(Ca\left(OH\right)_2\) phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(Na_2O\)

C. \(CO_2\)

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch \(BaCl_2\) nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch \(K_2SO_4\) và dung dịch \(H_2SO_4\)

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch \(Na_2SO_4\)

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí \(H_2\)

A. \(H_2SO_4\) đặc, HCl

B. \(HNO_3\left(l\right)\), \(H_2SO_4\left(l\right)\)

C, \(HNO_3\) đặc, \(H_2SO_4\) đặc

D. HCl, \(H_2SO_4\left(l\right)\)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. \(CO_2\)

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim lôaij

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, \(Ba\left(OH\right)_2\), KOH, \(Al\left(OH\right)_3\). Bazơ không tan trong nước là:

A. \(Al\left(OH\right)_3\)

B. KOH

C. \(Ba\left(OH\right)_2\)

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, \(Fe\left(NO_3\right)_3\), \(CaCl_2\)

B. \(CaCO_3\), MgO, \(NaNO_3\)

C. \(Ca\left(OH\right)_2\), AgCl, \(BaSO_4\)

D. NaOH, \(HNO_3\), \(AgNO_3\)

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, \(NH_4NO_3\)

B. KCl, \(KNO_3\)

C. \(KNO_3\), \(K\left(H_2PO_4\right)\)

D. \(KNO_3\), \(Ca\left(PO_4\right)_2\)

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. \(\left(NH_4\right)_2SO_4\)

B. \(NH_4NO_3\)

C. \(Ca\left(NO_3\right)_2\)

D. \(CO\left(NH_2\right)_2\)

2
29 tháng 10 2019

Câu 1: Dãy chất chỉ gồm các oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là:

A. Fe2O3, SO3, MgO, P2O5

B. CaO, SO3, CO2, P2O5

C. SO2, SO3, CO2, P2O5

D. K2O, SO3, Na2O, P2O5

Câu 2: Dãy chất gồm các oxit tác dụng với axit là:

A. ZnO, Fe2O3, SO3, P2O5

B. K2O, Fe2O3, SO3, N2O5

C. K2O, Fe2O3, SO3, ZnO

D. K2O, CuO, Fe2O3, Na2O

Câu 3: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với chất nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Na2O

C. CO2

D. CO

Câu 4: Có thể dùng dung dịch BaCl2nhận biết từng chất trong cặp chất nào?

A. Dung dịch NaCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch K2SO4và dung dịch H2SO4

C. Dung dịch HCL và dung dịch NaCl

D. Dung dịch NaCl và dung dịch Na2SO4

Câu 5: Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2

A.H2SO4 đặc, HCl

B. HNO3(l)), H2SO4(l)

C, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

D. HCl, H2SO4(l)

Câu 6: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ:

A. CO2

B. BaO

C. CuO

D. ZnO

Câu 7: Các bazơ không tan trong nước bị nhiệt phân hủy tạo thành sản phẩm có:

A. Kim loại

B. Oxit kim loại

C. Oxit axit

D. Oxy

Câu 8: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là:

A. Al(OH)3

B. KOH

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Câu 9: Cho các dãy sau, dãy nào toàn muối:

A. NaCl, Fe(NO3)3, CaCl2

B. CaCO3 MgO, NaNO3

C. Ca(OH)2, AgCl, BaSO4

D. NaOH, HNO3, AgNO3

Câu 10: Dãy nào sau đây toàn là phân bón kép:

A. KCl, NH4NO3

B. KCl, KNO3

C. KNO3, K(H2PO4)

D. KNO3, Ca(PO4)2

Câu 11: Muối tác dụng với bazơ sản sinh ra:

A. Hai muối mới

B. Muối mới và axit mới

C. Muối và nước

D. Muối mới và bazơ mới

Câu 12: Phân nào là phân Urê trong các phân bón sau:

A. (NH4)2SO4

B. NH4NO3

C. Ca(NO3)2

D. CO(NH2)2

30 tháng 10 2019

1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9A 10C 11D 12D

9 tháng 3 2023

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

\(2KHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow K_2CO_3+CaCO_{3\downarrow}+2H_2O\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(2NaHCO_3\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)

29 tháng 3 2023

NaHCO3 + HCl    NaCl +  CO2+ H2

Na2CO3 + 2HCl      2NaCl +  CO2 + H2

KHCO3 + Ca(OH)2   K2CO3 + CaCO3 + H2

CaCO3   ��→to    CaO + CO2

2NaHCO3 ��→to Na2CO3 + CO2 +H2O