K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2018

Lời giải:

Cá chép sinh trưởng - phát triển ở khoảng nhiệt độ từ  2 - 42oC

Đáp án cần chọn là: C

Câu 1 : Phản xạ là gì ? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ...
Đọc tiếp

Câu 1 : Phản xạ là gì ?

A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể

C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể

D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể

Câu 2 : Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào ?

A. Diễn ra ngang bằng B. Diễn ra chậm hơn một chút

C. Diễn ra chậm hơn nhiều D. Diễn ra nhanh hơn

Câu 3 : Điện thế hoạt động là :

A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực và tái phân cực

B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực , đảo cực

C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực , mất phân cực và tái phân cực

D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực

Câu 4 : Trồng trong cùng một điều kiện , cây tràm thường có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân nhanh hơn so với cây thông . Điều này phản ánh vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng của thực vật ?

A. ánh sáng B. Đặc điểm di truyền C. Hàm lượng nước D. Chất dinh dưỡng

Câu 5 : Trong việc điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong rừng , khi cây còn non người ta thường để mật độ cây dày nhằm thúc cây gỗ non mọc vống nhanh . Đây là ứng dụng kiến thức về sinh trưởng liên quan đến nhân tố nào ?

A. Đặc điểm di truyền B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước

Câu 6 : Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây ?

A. Ở đỉnh rễ B. Ở thân C. Ở chồi nách D. Ở chồi đỉnh

Câu 7 : Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là :

A. Nhân tố di truyền B. Hoocmon

C. Thức ăn D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 8 : Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì :

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm , sinh sản tăng

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng , sinh sản giảm

Câu 9 : Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Na để hình thành xương

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa Ca để hình thành xương

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hóa K để hình thành xương

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò oxy hóa để hình thành xương

Câu 10 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật ?

A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường

B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô , các cơ quan , hệ cơ quan

C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ

D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể

Câu 11 : Hạt do bộ phận nào phát triển thành ?

A. Hợp tử B. Noãn đã thụ tinh C. Bầu nhụy D. Tế bào tam bội

Câu 12 : Qủa do bộ phận nào phát triển thành ?

A. Noãn đã thụ tinh B. Nội nhũ tam bội C. Túi phôi D. Bầu nhụy

Câu 13 : Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào ?

A. Rêu , hạt trần B. Rêu , quyết C. Quyết , hạt kín D. Quyết , hạt trần

Câu 14 : Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì :

A. Dễ trồng và ít công chăm sóc B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều

C. Để tránh sâu bệnh gây hại

D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng , sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả

Câu 15 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật ?

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi

B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa

C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền

D. Là hình thức sinh sản phổ biến

Câu 16 : Sinh sản sinh dưỡng là :

A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây

B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây

C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây

D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây

Câu 17 : Thụ phấn là :

A. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn

C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy D. Sự rơi hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm

Câu 18 : Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật ?

A. Cá thể có thể sống độc lập , đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường

B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 19 : Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật

A. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

B. đều tạo ra cá thể mới bằng cơ chế giảm phân

C. đều có các kiểu sinh sản giống nhau

D. đều có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

Câu 20 : Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái ?

A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và Y rồi sau đó mới cho thụ tinh

B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động

C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động

D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử

Câu 21 : Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt ?

A. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi yếu tố môi trường

B. Nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo

C. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường

D. Nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

Câu 22 : Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào ?

A. Cơ chế xác định giới tính B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể

C. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối

Câu 23 : Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người ?

A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ

B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái

C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi

D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ , dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái

Câu 24 : Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào ?

A. Nuôi cấy phôi , thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo , nuôi cấy phôi , sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

C. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp , thay đổi các yếu tố môi trường

D. Thay đổi các yếu tố môi trường , nuôi cấy phôi , thụ tinh nhân tạo

Câu 25 : Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ?

A. Thay đổi các yếu tố môi trường

B. Thụ tinh nhân tạo

C. Nuôi cấy phôi

D. Sử dụng hoocmon hoặc chất kích thích tổng hợp

Câu 26 : ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch ?

A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con .B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái

C. Điều chỉnh thời điểm sinh con D. Điều chỉnh về số con

help me !!!!!! trả lời giúp mình mấy câu hỏi trắc nghiệm này với ạ

0
18 tháng 6 2020

Câu 1 : Trồng trong cùng một điều kiện , cây tràm thường có tốc độ tăng trưởng chiều dài thân nhanh hơn so với cây thông . Điều này phản ánh vai trò của nhân tố nào đối với sự sinh trưởng của thực vật ?

A. Ánh sáng B. Đặc điểm di truyền C. Hàm lượng nước D. Chất dinh dưỡng

Câu 2 : Trong việc điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong rừng , khi cây còn non người ta thường để mật đọ cây dày nhằm thúc cây gỗ non mọc vống nhanh . Đây là ứng dụng kiến thức về sinh trưởng liên quan đến nhân tố nào ?

A. Đặc điểm di truyền B. Nhiệt độ C. Ánh sáng D. Nước

#maymay#

16 tháng 12 2021

D

16 tháng 12 2021

D

1. Hô hấp sáng xảy ra liên tục ở ba bào quan kế tiếp nhau theo trình tự?A. lục lạp -> perôixôm -> ti thểB. ti thể -> perôixôm -> lục lạpC. lục lạp -> ti thể -> perôixômD. perôixôm -> ti thể -> lục lạp2. Khi bảo quản nông sản ( thóc,ngô) người ta thường phơi hoặc sấy khô nông sản, việc làm này nhằm mục đích gì?A. giảm hàm lượng nước trong nông sản để ức chế quá trình hô hấpB. Tăng...
Đọc tiếp

1. Hô hấp sáng xảy ra liên tục ở ba bào quan kế tiếp nhau theo trình tự?

A. lục lạp -> perôixôm -> ti thể

B. ti thể -> perôixôm -> lục lạp

C. lục lạp -> ti thể -> perôixôm

D. perôixôm -> ti thể -> lục lạp

2. Khi bảo quản nông sản ( thóc,ngô) người ta thường phơi hoặc sấy khô nông sản, việc làm này nhằm mục đích gì?

A. giảm hàm lượng nước trong nông sản để ức chế quá trình hô hấp

B. Tăng nhiệt độ của nông sản để ức chế quá trình hô hấp

C. Tiêu diệt vi sinh vật có trong nông sản nên ức chế quá trình hô hấp

D. Tăng hàm lượng ôxi để ức chế quá trình hô hấp

3. Dựa vào pha tối quang hợp, hãy cho biết loài thực vật nào sau đây không cùng nhóm với các loài thực vật còn lại?

A. Mía

B. Ngô

C. Lúa

D. Cao lương

4.Khi nói về mối quang hệ giữa hô hấp và môi trường, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

(1). Cường độ hô hấp tỉ lệ thuẩn với hàm lượng nước, (2). Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế quá trình hô hấp, (3). Khi nhiệt độ tăng vượt nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng, (4). Nồng độ CO2 tỉ lệ nghịch với quá trình hô hấp

A. 4 B.1 C.3 D.2

5. Sản phẩm của sự phân giải kị khí từ axit pyruvic là?

A. rượu êtilic + ATP + nhiệt

B. rượu êtilic + CO2 + ATP

C.axit lactic + ATP + nhiệt

D. axit lactic + ATP + CO2 + NHIỆT

6. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm nào sau?

A. Lượng nước thoát ra ít

B. Phụ thuộc vào số lượng khí khổng trên bề mặt lá

C. Không được điều tiết

D. Không phụ thuộc vào hàm lượng nước của cây

7. Ở thực vật, sự phân giải kị khí xảy ra khi nào, kết quả tạo ra?

A. cây thiếu ôxi, axit pyruvic + CO2

B. rễ cây bị ngập úng, hạt ngâm vào nước hoặc điều kiện thiếu ôxi, rượu êtilic và axit lactic

C. cây thiếu ôxi, axit pyruvic + rượu + axit lactic

D rễ cây bị ngập úng, hạt ngâm vào nước, rượu êtilic hoặc axit lactic

8. Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của thoát hơi nước trong các phát biểu sau?

(1). tạo động lực tận cùng bên trên thúc đẩy quá trình hút nước, (2). tạo điều kiện cho dòng mạch gỗ và mạch rây, (3) tạo điều kiện cho CO2 đi vào, (4). làm giảm nhiệt độ bề mặt lá

A.3 B.1 C.2 D.4

9. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất là sản phẩm của pha sáng quang hợp?

1. H2O 2.CO2 3.O2 4.ADP 5.ATP 6.Pvô cơ 7.NADP+ 8.NADPH 9.C6H12O6

A.4 B.5 C.6 D.3

0
1 tháng 5 2018

kì trước của lần np đầu tiên trong mỗi tế bào có 156 cromatit -> 2n=78 (gà) theo đề: 4 * 2 mũ x * 2n = 4992 --> x=4

1. kì trc: 2496 NST kép kì sau: 4992 NST đơn

2. 4992 tâm động

3. 4992 cromatit

27 tháng 4 2017

Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm có

+ Yếu tố di truyền : hệ gen chi phối tốc độ, giới hạn, thời gian sinh trưởng và phát triển.

+ Giới tính: ở từng thời kì phát triển quá trình sinh trưởng của giới đực và giới cái không giống nhau

+ Hoocmôn sinh trưởng phát triển.

Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm có
1. Thức ăn

2.Nhiệt độ

Nhiệt độ mỗi loài động vật chỉ phát triển tốt trong điều kiện nhiệt độ môi trường thích hợp, nếu quá cao hoặc quá thấp đều làm chậm sinh trưởng.


3.Ánh sáng

+ Tia tử ngoại biến tiền tiền D thành vitamin D…, ánh sáng ảnh hưởng đến nhiệt độ qua đó tác động đến sinh trưởng, phát triển của động vật.

+ Những ngày tròi rét động vật mất nhiều nhiệt, vì vậy chúng phơi nắng để thu thêm nhiệt và giảm mất nhiệt

=>Thức ăn là tác nhân ảnh hưởng nhất vì:

Thiếu protein động vật chậm lớn và gầy yếu , dễ mắc bệnh . Thiếu vitamin gây bệnh còi xương chậm lớn ở động vật .

Ăn quá nhiều thức ăn có thể dẫn đến bệnh béo phì