Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nồng độ mol của dung dịch:
a. CM = = 1,33 mol/l
b. CM = = 0,33 mol/l
c. Số mol CuSO4 : n = = = 2,5 mol
Nồng độ mol: CM = = 0,625 mol/l
d. CM = = 0,04 mol/l
a/nồng độ mol của dd KCl
-CMKCl=1÷0,75=1,(3) (M)
b/nồng độ mol của dd MgCl2
CMMgCl2= 0,5÷1,5=1,(3)(M)
c/ nCuSO4 =400/160=2,5 (mol)
CMCuSO4=2,5/4=0,625 (M)
d/ nồng độ mol của Na2CO3
CMNa2CO=0,06÷1,5=0,04 (M)
- Nồng độ mol của mỗi dd:
Đổi \(750ml=0,75l\)
Đổi \(1500ml=1,5l\)
a. \(C_M=\dfrac{1}{0,75}=1,33\left(M\right)\)
b. \(C_M=\dfrac{0,5}{1,5}=0,33\left(M\right)\)
c. \(n_{CuSO_4}=\dfrac{400}{160}=2,5\left(mol\right)\Rightarrow C_M=\dfrac{2,5}{4}=0,625\left(M\right)\)
d. \(C_M=\dfrac{0,06}{1,5}=0,04\left(M\right)\)
a) \(C_{M_{KCl}}=\dfrac{1}{0,75}=1,33\left(M\right)\)
b) \(C_{M_{MgCl_2}}=\dfrac{0,5}{1,5}=0,33\left(M\right)\)
c) \(n_{CuSO_4}=\dfrac{400}{160}=2,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{2,5}{4}=0,625\left(M\right)\)
d) \(C_{M_{Na_2CO_3}}=\dfrac{0,06}{1,5}=0,04\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch:
a. CM = \(\frac{1000.1}{750}\) = \(1,33\) \(\)\(mol/l\)
b. CM = \(\frac{0,5}{1,5}=0,33\) \(mol/l\)
c. Số mol CuSO4 : n = \(\frac{m}{M}=\frac{400}{160}=2,5\) \(mol\)
Nồng độ mol: CM = \(\frac{2,5}{4}=0,625\) \(mol/l\)
d. CM = \(\frac{1000.0,06}{1500}=0,04\) \(mol/l\)
Khối lượng dung dịch Na2CO3:
m = 200 . 1,05 = 210 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch:
C% = . 100% = 5,05%
Số mol của Na2CO3 là:
n = = 0,1 mol
Nồng độ mol của dung dịch:
CM = = 0,5 M
a) 20 g KCl trong 600 g dung dịch
b) 32 g NaNO3 trong 2 kg dung dịch
c) 75 g K2SO4 trong 1500 g dung dịch.
a) Khối lượng H2SO4 là: m = 10 g
Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng là:
C% = . 100% = 20%
b) Thể tích dung dịch H2SO4 là: V = 45,45 ml
Số mol của H2SO4 là: n = 0,102 mol
Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 sau khi pha loãng:
CM = = 2,24 (mol/lít)
Bài giải:
a) Khối lượng chất tan có trong 150 g dung dịch CuSO4 2%:
m = = 3 g
Khối lượng dung dịch CuSO4 ban đầu có chứa 3 g CuSO4:
mdd = = 15 g
Khối lượng nước cần pha chế là: mnước = 150 – 15 = 135 g
Pha chế: lấy 15 g dung dịch CuSO4 20% vào cốc thêm 135 g H2O vào và khuấy đều, được 150 g dung dịch CuSO4 2%
b) Số mol chất tan trong 250 ml dung dịch NaOH 0,5M
n = = 0,125 mol
Thể tích dung dịch NaOH 2M có chứa 0,125 mol NaOH là:
V = = 62,5 ml
Pha chế: Đong lấy 62,5 ml dung dịch NaOH 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 500ml. Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 250 ml và khuấy đểu ta được 250 ml dung dịch 0,5M
Bài giải:
Số gam chất tan cần dùng:
a. mNaCl = . MNaCl = . (23 + 35,5) = 131,625 g
b. = . = = 2 g
c. = . = . (24 + 64 + 32) = 3 g
\(\text{a) }n_{CaCl_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{2,22}{111}=0,02\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M\left(CaCl_2\right)}=\dfrac{0,02}{0,1}=0,2\left(M\right)\)
\(\text{b) }n_{H_2SO_4}=C_M\cdot V=0,04\cdot8=0,32\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,32}{0,16}=2\left(M\right)\)