Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
LÊN GOOGLE DỊCH
NHỮNG TỪ NÀO NÓ KO DỊCH ĐƯỢC THÌ LÀ SAI
google gio ko dung dau nen ko vo google dich nua co giao chui banh xac
tôi xanh lục hoặc nâu.bạn có thể tìm thấy tôi trong và bên cạnh nước.
K nha
tôi xanh lục hoặc nâu. bạn có thể tìm thấy tôi trong và bên cạnh nước
dịch là : bạn có thể làm và nói chuyện với tôi
chúc em học thật giỏi tiếng anh
if I could work on Saturday.
she was going to work in Spain the next year.
that I had to do my homework everyday.
where people spoke English.
if I went to school in the morning.
Tôi có thể mua gì với 20.000 vnd? Họ nói rằng chỉ tôi mới có thể mua một chai nước Tôi không tin tưởng họ Hãy nói tôi Tôi có thể mua gì với số tiền đó
you can buy alot of stuff snacks,drinks or you can buy some ofice things
1. He said to me, “I can't do this test”
→ He said to me ………………………… he couldn't do that test………………………………………………..
2. They said to him, “We’re learning English now”
→ They told him ……………………………… they were learning E then…………………………………………..
3. She said to me, “I will go to China next week”
→ She said to me ………………………………… she would go to China the following week………………………………………..
4. They asked him, “Do you like to play this game?”
→ They asked him ……………………… if he liked to play that game………………………………………………..
5. He said to me, “I must finish these works on time”
→ He told me ……………………………… he had to finish those works on time……………………………………………..
6. She asked me, “Why do you have to do this work?”
→ She asked me …………………………… why I had to do that work……………………………………………..
7. They asked him, “Shall we go to the stadium tomorrow?”
→ They asked him if …………………………… we would go to the stadium the next day………………………………………..
8. He said to me, “Do this test again, please”
→ He asked me …………………………… to that test again……………………………………………….
9. The teacher said to them, “Don’t make noise in class!”
→ The teacher told them…………………………… not to make noise in class………………………………..
10. Mary said to me, “Can I borrow you some money?
→ Mary asked me ………………………………… if she could borrow me some money……………………………………….
1. He said to me, “I can't do this test”
→ He said to me ………………………… he couldn't do that test………………………………………………..
2. They said to him, “We’re learning English now”
→ They told him ……………………………… they were learning E then…………………………………………..
3. She said to me, “I will go to China next week”
→ She said to me ………………………………… she would go to China the following week………………………………………..
4. They asked him, “Do you like to play this game?”
→ They asked him ……………………… if he liked to play that game………………………………………………..
5. He said to me, “I must finish these works on time”
→ He told me ……………………………… he had to finish those works on time……………………………………………..
6. She asked me, “Why do you have to do this work?”
→ She asked me …………………………… why I had to do that work……………………………………………..
7. They asked him, “Shall we go to the stadium tomorrow?”
→ They asked him if …………………………… we would go to the stadium the next day………………………………………..
8. He said to me, “Do this test again, please”
→ He asked me …………………………… to that test again……………………………………………….
9. The teacher said to them, “Don’t make noise in class!”
→ The teacher told them…………………………… not to make noise in class………………………………..
10. Mary said to me, “Can I borrow you some money?
→ Mary asked me ………………………………… if she could borrow me some money……………………………………….
CHÚNG TÔI TẤT CẢ SỐNG TRONG CUỘC ĐỜI. CHÚNG TÔI CÓ MỘT PHÚT ĐỂ BIẾT MỘT SỐ NGƯỜI, MỘT GIỜ ĐỂ THÍCH MỘT SỐ NGƯỜI, VÀ MỘT NGÀY ĐỂ YÊU MỘT SỐ NGƯỜI, ĐỪNG SỐNG ĐỜI SỐNG ĐỂ KIẾM MỘT SỐ NGƯỜI
hok tốt
...
CHÚNG TÔI TẤT CẢ SỐNG TRONG CUỘC ĐỜI. CHÚNG TÔI CÓ MỘT PHÚT ĐỂ BIẾT MỘT SỐ NGƯỜI, MỘT GIỜ ĐỂ THÍCH MỘT SỐ NGƯỜI, VÀ MỘT NGÀY ĐỂ YÊU MỘT SỐ NGƯỜI, ĐỪNG SỐNG ĐỜI SỐNG ĐỂ KIẾM MỘT SỐ NGƯỜI
Oh, ok sister, I'll talk. Message me privately! I'm also a bit bored, I want to talk in English.
That's right, it's in the friend section, let's talk!