K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 9 2017

Đáp án A

28 tháng 4 2017

Đáp án B

13 tháng 6 2019

Siêu văn bản là loại văn bản tính hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML (HyperText Markup Language).

→ Đáp án C

1 tháng 7 2017

Đáp án C

1 tháng 10 2018

GOOGLE

STT

Tính năng, ý nghĩa của tính năng

Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh

1

Tìm kiếm hình ảnh

2

Tìm kiếm video

3

Tìm kiếm âm nhạc

4

Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu

5

Tìm kiếm website

6

Tìm kiếm quảng cáo

7

Tìm kiếm trên bản đồ

8

Tìm kiếm bằng giọng nói

9

Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài

10

Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có)

K có

YAHOO

STT

Tính năng, ý nghĩa của tính năng

Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh

1

Tìm kiếm hình ảnh

2

Tìm kiếm video

3

Tìm kiếm âm nhạc

4

Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu

5

Tìm kiếm website

6

Tìm kiếm quảng cáo

7

Tìm kiếm trên bản đồ

8

Tìm kiếm bằng giọng nói

Chưa có tính năng này

9

Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài

10

Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có)

Không có

BRING

STT

Tính năng, ý nghĩa của tính năng

Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh

1

Tìm kiếm hình ảnh

2

Tìm kiếm video

3

Tìm kiếm âm nhạc

4

Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu

5

Tìm kiếm website

6

Tìm kiếm quảng cáo

7

Tìm kiếm trên bản đồ

8

Tìm kiếm bằng giọng nói

Chưa có tính năng này

9

Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài

10

Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có)

Không có

CỐC CỐC

STT

Tính năng, ý nghĩa của tính năng

Mô phỏng tính năng bằng hình ảnh

1

Tìm kiếm hình ảnh

Dữ liệu chuyển sang google

2

Tìm kiếm video

3

Tìm kiếm âm nhạc

4

Tìm kiếm tài liệu, loại tài liệu

5

Tìm kiếm website

6

Tìm kiếm quảng cáo

7

Tìm kiếm trên bản đồ

8

Tìm kiếm bằng giọng nói

Chưa có tính năng này

9

Tìm kiếm những website tiếng nước ngoài

10

Các tính năng tìm kiếm khác (nếu có)

Không có

Phiếu đánh giá hoạt động

Họ và tên thành viên

Mức độ đóng góp

Huỳnh Nữ Khánh Linh

Nguyễn Ngọc Ngạn

Nguyễn Thị Hà Vy

Trịnh Hoàng Minh

Nội dung

Tinh thần làm việc nhóm

Hiệu quả làm việc nhóm

Trao đổi, thảo luận nhóm

Mức độ

A B C D

A B C D

A B C D

Huỳnh Nữ Khánh Linh

Nguyễn Ngọc Ngạn

Nguyễn Thị Hà Vy

Trịnh Hoàng Minh

8 tháng 10 2020

Program HOC24;

const fi='Cau1.INP';

fo='Cau2.OUT';

var i,a,b,c,t,d: integer;

f: text;

function ucln(x,y: integer): integer;

var t: integer;

begin

while y<>0 do

begin

t:= x mod y;

x:=y;

y:=t;

end;

ucln:=x;

end;

procedure ip;

begin

assign(f,fi);

reset(f);

read(f,a,b,c);

close(f);

end;

procedure out;

begin

assign(f,fo);

rewrite(f);

for i:=b to c do

begin

if i mod a=0 then write(f,i,' ');

t:=t+i;

end;

writeln(f);

while t<>0 do

begin

t:=t div 10;

inc(d);

end;

writeln(f,d);

if ucln(a,b,c)=1 then write(f,1) else write(f,0);

close(f);

end;

begin

ip;

out;

end.

2 tháng 2 2020

Bạn gửi email cho mình để mình gửi đáp án của bài này nhé.

2 tháng 2 2020

Bạn làm cho mình ở đây luôn đc không.Mình cảm ơn

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính? a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy Câu 2:Vì sao cần mạng internet? a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau c. Để sao chép dữ liệu d. Để...
Đọc tiếp

Câu1: Vì sao cần mạng máy tính?

a. Để trao đổi thông tin b. Để dùng chung tài nguyên của máy

c. Để sao chép dữ liệu d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy

Câu 2:Vì sao cần mạng internet?

a. Để trao đổi thông tin b. Để khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau

c. Để sao chép dữ liệu d. Để dùng chung tài nguyên của máy

Câu 3: Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên internet

c. Chuyển phát nhanh d. Tổ chức và khai thác thông tin trên web

Câu 4: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:

A. Modem ADSL B. Chuột

C. Máy in D. Tất cả các thiết bị trên

Câu 5: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?

A. Đọc thư điện tử C.Truy cập vào website

B. Tìm kiếm thông tin trên mạng D.Tất cả đều sai

Câu 6: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:

A. www.dantri.com C. www.yahoo.com

B. www.gmail.com D. Câu B, C đúng

Câu 7: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì?

A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng.

B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu.

C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử.

D. Tất cả các lợi ích trên.

Câu 8: Phần mềm trình duyệt web dùng để làm gì?

A. Gửi thư điện tử C. Truy cập mạng LAN

B. Truy cập vào trang web D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?

A. 2 thành phần cơ bản C. 3 thành phần cơ bản

B. 4 thành phần cơ bản D. Tất cả đều sai

Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?

A. Pascal B. thnl C. html D. thml

Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?

A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,…

B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), unikey…

C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo messenger,…

D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, yahoo, google,...

Câu 12: Cú pháp địa chỉ thư điện tử có dạng:

A. <tên do dịch vụ cấp>@<yahoo.com> B. <tên đăng nhập>@<Tên máy chủ thư điện tử>

C. <tên đăng nhập>@<gmail.com> D. <tên đăng nhập>@<Tên người nhận>

Câu 13: Website là gì?

A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập

B. Gồm nhiều trang web.

C. http://www.edu.net.vn

D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung

Câu 14: Thư điện tử được lưu trữ tại:

A. Máy chủ thư điện tử. B. Máy chủ của Yahoo.

C. Máy chủ của Google. D. Máy tính cá nhân.

Câu 15: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết phải:

A. Tạo môi trường B. Tạo một webside.

C. Tạo một tài khoản thư điện tử. D.Tạo một trang web

Câu 16: Văn bản chứa liên kết thường có màu gì?

A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ D. Màu vàng

Câu 17: Để lưu một hình ảnh trên trang web ta chọn lệnh nào sau đây?

A. Save Frame As... B. Save Link... C. Save Page As

Câu 19. Trong các đáp án sau đây đâu không phải là máy tìm kiếm:

a. www.googlecom.vn b. www.nasa.gov

c. www.bing.com d. www. yahoo.com.vn

Câu 20. Đâu không là địa chỉ của website trong các đáp án sau?

a. www.edu.net.vn b. www.dantri.com.vn

c. tronghieu@yahoo.com d. www.nasa.gov

Câu 21. Dịch vụ phổ biến nhất của internet là:

a. Thư điện tử b. Tìm kiếm thông tin trên Internet

c. Hội thảo trực tuyến d. Tổ chức và khai thác thông tin trên WWW

Câu 22. Trong các địa chỉ d­ưới đây địa chỉ nào không là địa chỉ th­ư điện tử?

a. tronghieu@yahoo.com b. thanhnga96@gmai.com

c. mylinh96@yahoo.com d. www.dantri.com.vn

0