K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Viết thêm từ để hoàn chỉnh câu chứ khôgn phải Sắp xếp nhé. Mình nhầm

13 tháng 3 2019

I have her lunch several times.

tôi có đồ ăn trưa của cô ta nhiều lần.

23 tháng 6 2021

1 I have had lunch with her several times

2 It has not stopped raining for 2 days

3 It is the second time I have watched this film

4 They have been married for 30 years

5 Have you ever walked around West Lake?

6 Huong has never travelled by boat

7 Anh has eaten Korrean food many times

em cảm ơn anh ạ

13 tháng 8 2018

de the ma ko bt lam nao loz

13 tháng 8 2018

khó thì mới đăng lên đéo biết trả lời lại còn lắm mồm

14 tháng 3 2021

S + have/ has + V3

V phân từ 2 

14 tháng 3 2021

Thì hiện tại hoàn thành thì Là : 

S + have / has + VpII....

I / you / we / they / danh từ số nhiều + have ....

He / she / it / danh từ số ít / danh từ không đếm được + has....

28 tháng 7 2020

I think those are Chinese people over there

28 tháng 7 2020

I think over there those are Chinese people

25 tháng 8 2018

thì hiện tại đơn:

-I usually go to bed at 11 p.m. 

-My mother always gets up early.

-We go to work every day

thì hiện tại tiếp diễn:

-I am eating my lunch right now

-We are studying Maths now

-I’m doing my assignment.

25 tháng 8 2018

Thì Hiện Tại Đơn:

I usually get up late on Sunday and Saturday.

She goes to school from Monday to Friday.

My dad and I often go swimming in Summer.

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:

We are doing homework now.

Look! The boys is skipping.

My sister is gardening at the moment.

25 tháng 2 2016

Thì hiện tại tiếp diễn có thể dùng với always để diễn đạt sự phàn nàn về một việc gì đó

25 tháng 2 2016

Đề bài: Sắp xếp thành câu có nghĩa: Van is/ forgetting/ always/ his/ homework.

Trên đề bài có chữ "is" kìa

11 tháng 9 2018

Nếu là bài để bạn nạp cho cô giáo bạn thì bạn không nên theo giống hệt câu của tụi mình đặt , Bạn có thể xem cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong sách hoặc trên internet để tự đặt câu cho mình nhé .

11 tháng 9 2018
  • I have played that game many times
  • Have you played that game?
  • I have not played that game.
  • I have not listened to music
  • i have phayed badminton
  • k mk
  • .......xoxo........
14 tháng 8 2018

1. buys

2. Doesn't study

3.  Is she running down

4. is eating

5. are you waiting 

6. don't try

7. are having

8. are traveling

9. is drinking

10. is speaking

Hok tốt

14 tháng 8 2018

1.is buying

2.isn't studying

3.Is she running

4.is eating

5. What are you waiting for?

6.aren't trying

7.have

8.are traveling

9.is drinking

10. is speaking

6 tháng 5 2021

Công thức chung    ( thì hiện tại hoàn thành)

(+). S + have/ has + PP + O

(-)    S + have/ has + not + PP + O

(?).   Have/ has + S + PP +O.   ( PP Là quá khứ phân từ 2)  Câu trả lời: (+) yes!S + have/ has          (-) No, S +haven't / hasn't 

 Thì tương lai hoàn thành

 Công thức chung 

(+) S + will + have + PP +O

(-) S + will + not + have + PP + O

(?). Will + S + have + PP + O

     Câu trả lời: (+) Yes, S + will

                       (-) No, S + won't

6 tháng 5 2021

Thì HTHT:

(+)  S + have / has + Ved/Vpii...

(-)   S + have / has + not + Ved/Vpii...

(?)  Have/Has + S + Ved/Vpii ...?

         - Yes, S + have

         - No, S + haven't

Thì TLHT:

(+)  S + will have + Ved/Vpii...

(-)   S + will not + have + Ved/Vpii...

(?)  Will + S + have + Ved/Vpii... ?

          - Yes, S + will have

          - No, S + won't have