Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 I have had lunch with her several times
2 It has not stopped raining for 2 days
3 It is the second time I have watched this film
4 They have been married for 30 years
5 Have you ever walked around West Lake?
6 Huong has never travelled by boat
7 Anh has eaten Korrean food many times
Thì hiện tại hoàn thành thì Là :
S + have / has + VpII....
I / you / we / they / danh từ số nhiều + have ....
He / she / it / danh từ số ít / danh từ không đếm được + has....
thì hiện tại đơn:
-I usually go to bed at 11 p.m.
-My mother always gets up early.
-We go to work every day
thì hiện tại tiếp diễn:
-I am eating my lunch right now
-We are studying Maths now
-I’m doing my assignment.
Thì Hiện Tại Đơn:
I usually get up late on Sunday and Saturday.
She goes to school from Monday to Friday.
My dad and I often go swimming in Summer.
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
We are doing homework now.
Look! The boys is skipping.
My sister is gardening at the moment.
Thì hiện tại tiếp diễn có thể dùng với always để diễn đạt sự phàn nàn về một việc gì đó
Đề bài: Sắp xếp thành câu có nghĩa: Van is/ forgetting/ always/ his/ homework.
Trên đề bài có chữ "is" kìa
Nếu là bài để bạn nạp cho cô giáo bạn thì bạn không nên theo giống hệt câu của tụi mình đặt , Bạn có thể xem cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành trong sách hoặc trên internet để tự đặt câu cho mình nhé .
- I have played that game many times
- Have you played that game?
- I have not played that game.
- I have not listened to music
- i have phayed badminton
- k mk
- .......xoxo........
1. buys
2. Doesn't study
3. Is she running down
4. is eating
5. are you waiting
6. don't try
7. are having
8. are traveling
9. is drinking
10. is speaking
Hok tốt
1.is buying
2.isn't studying
3.Is she running
4.is eating
5. What are you waiting for?
6.aren't trying
7.have
8.are traveling
9.is drinking
10. is speaking
Công thức chung ( thì hiện tại hoàn thành)
(+). S + have/ has + PP + O
(-) S + have/ has + not + PP + O
(?). Have/ has + S + PP +O. ( PP Là quá khứ phân từ 2) Câu trả lời: (+) yes!S + have/ has (-) No, S +haven't / hasn't
Thì tương lai hoàn thành
Công thức chung
(+) S + will + have + PP +O
(-) S + will + not + have + PP + O
(?). Will + S + have + PP + O
Câu trả lời: (+) Yes, S + will
(-) No, S + won't
Thì HTHT:
(+) S + have / has + Ved/Vpii...
(-) S + have / has + not + Ved/Vpii...
(?) Have/Has + S + Ved/Vpii ...?
- Yes, S + have
- No, S + haven't
Thì TLHT:
(+) S + will have + Ved/Vpii...
(-) S + will not + have + Ved/Vpii...
(?) Will + S + have + Ved/Vpii... ?
- Yes, S + will have
- No, S + won't have
Viết thêm từ để hoàn chỉnh câu chứ khôgn phải Sắp xếp nhé. Mình nhầm
I have her lunch several times.
tôi có đồ ăn trưa của cô ta nhiều lần.